Từ vựng của chương trình học tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục và Đào tạo xoay quanh các chủ đề gần gũi như: chào hỏi, gia đình, trường học,... Hãy cùng ôn tập các từ vựng tiếng Anh lớp 3 với các chủ đề theo 20 unit trong sách giáo khoa trong bài viết này nhé.
>>> Xem thêm:
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 tập 1 SGK
Vào học kỳ I của chương trình tiếng Anh lớp 3, các con sẽ được học các từ vựng về các chủ đề: chào hỏi, hỏi tên tuổi, đồ chơi, gia đình, bạn bè, màu sắc, trường học, đồ dùng học tập, các hoạt động vui chơi giải trí.
Từ vựng | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Bye | /baɪ/ | tạm biệt | |
Fine | /faɪn/ | ổn, khỏe | |
Goodbye | /ɡʊdˈbaɪ/ | Tạm biệt | |
Hello | /heˈləʊ/ | Xin chào | |
Hi | /haɪ/ |
Xin chào |
|
meet | /miːt/ | gặp | |
Thanks | /θæŋks/ | cảm ơn | |
name | /neɪm/ | tên | |
spell | /spel/ | đánh vần | |
school | /skuːl/ | trường học | |
together | /təˈɡeð.ər/ | cùng nhau | |
count | /kaʊnt/ | đếm | |
friend | /frend/ | bạn | |
too | /tu:/ | cũng | |
year | /jə:/ | năm | |
age | /eɪdʒ/ | tuổi (danh từ) | |
speak | /spiːk/ | Nói, phá biểu | |
study | /ˈstʌd.i/ | Học | |
talk | /tɔːk/ | Nói | |
write | /raɪt/ | Viết | |
please | /pliːz/ | xin vui lòng | |
sorry | /ˈsɒri/ | Xin lỗi | |
morning | /ˈmɔː.nɪŋ/ | Buổi sáng | |
classroom | /ˈklɑːs.ruːm/ | Lớp học | |
gym | /dʒɪm/ | phòng thể hình | |
library | /ˈlaɪ.brər.i/ | Thư viện | |
playground | /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ | Sân chơi | |
beautiful | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | xinh đẹp | |
big | /bɪɡ/ | to, lớn | |
small | /smɔ:l/ | Nhỏ, bé | |
large | /lɑːdʒ/ | rộng lớn | |
new | /nuː/ | Mới | |
nice | /naɪs/ | đẹp, tốt | |
old | /əʊld/ | cũ | |
notebook | /ˈnəʊt.bʊk/ | Vở ghi chép | |
pencil sharpener | / ˈpensl ʃɑ:pnə(r)/ | Gọt bút chì | |
robot | /ˈrəʊ.bɒt/ | Người máy | |
rubber | /ˈrʌb.ər/ | cục tẩy | |
eraser | /ɪˈreɪ.zər/ | cục tẩy | |
ruler | /ˈruː.lər/ | Thước kẻ | |
black | /blæk/ | màu đen | |
blue | /blu:/ | Màu xanh dương | |
brown | /braʊn/ | màu nâu | |
green | /gri:n/ | Màu xanh lá | |
orange | /ˈɒr.ɪndʒ/ | Màu cam | |
pink | /pɪŋk/ | Màu hồng | |
red | /red/ | Màu đỏ | |
violet | /ˈvaɪələt/ | Màu tím | |
white | /waɪt/ | Màu trắng | |
yellow | /ˈjel.əʊ/ | Màu vàng | |
play | /pleɪ/ | chơi | |
badminton | /ˈbæd.mɪn.tən/ | Cầu lông | |
basketball | /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ | Bóng rổ | |
chess | /ches/ | Cờ | |
football | /ˈfʊt.bɔːl/ | Bóng đá | |
table tennis | /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ | bóng bàn | |
skating | /ˈskeɪ.tɪŋ/ | trượt băng | |
break time | /breɪk taɪm/ | Giờ giải lao | |
like | /laɪk/ | thích | |
now | /naʊ/ | bây giờ | |
hide-and-seek | /ˌhaɪd.ənˈsiːk/ | trò chơi trốn tìm |
>>> Xem trọn bộ kiến thức tiếng Anh tiểu học [Bài giảng, Từ vựng, Ngữ pháp] TẠI ĐÂY
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 tập 2 SGK
Vào học kỳ II chương trình tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo dục & Đào tạo, các con sẽ được học từ vưng về các chủ đề: gia đình, đồ vật trong nhà, đồ dùng học tập, đồ chơi yêu thích, thú cưng, hoạt động hằng ngày, hoạt động ngoài trời và từ vựng mô tả vị trí, vùng miền.
Từ vựng | Audio | Phiên âm | Dịch nghĩa |
brother | /ˈbrʌð.ɚ/ | Anh, em trai | |
children | /ˈtʃɪl.drən/ | Những đứa trẻ | |
family | /ˈfæm.əl.i/ | Gia đình | |
father | /ˈfɑː.ðɚ/ | Bố | |
mother | /ˈmʌð.ɚ/ | Mẹ | |
sister | /ˈsɪs.tɚ/ | Chị, em gái | |
boy | /bɔɪ/ | con trai | |
girl | /ɡɜːl/ | con gái | |
her | /hɜːr/ | cô ấy | |
him | /hɪm/ | anh ấy | |
man | /mæn/ | người đàn ông | |
woman | /ˈwʊm.ən/ | người phụ nữ | |
find | /faɪnd/ | tìm kiếm | |
guess | /ɡes/ | đoán | |
photo | /ˈfoʊ.t̬oʊ/ | hình ảnh | |
young | /jʌŋ/ | trẻ | |
bathroom | /ˈbæθ.rʊm/ | phòng tắm | |
bedroom | /ˌbedruːm/ | phòng ngủ | |
fence | /fens/ | hàng rào | |
garden | /ˈɡɑː.dən/ | khu vườn | |
gate | /ɡeɪt/ | cổng nhà | |
house | /haʊs/ | nhà | |
kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | nhà bếp | |
pond | /pɒnd/ | cái ao | |
tree | /triː/ | cây | |
yard | /jɑːd/ | sân | |
ball | /bɔːl/ | trái bóng | |
bed | /bed/ | chiếc giường | |
chair | /tʃer/ | cái ghế | |
coat | /kəʊt/ | Áo khoác | |
map | /mæp/ | bản đồ | |
picture | /ˈpɪk.tʃər/ | tranh | |
poster | /ˈpəʊ.stər/ | áp phích | |
wall | /wɔːl/ | bức tường | |
cupboard | /ˈkʌb.əd/ | tủ chén bát | |
fan | /fæn/ | cái quạt | |
lamp | /læmp/ | cái đèn | |
mirror | /ˈmɪr.ər/ | chiếc gương | |
sofa | /ˈsəʊ.fə/ | ghế sofa | |
TV | /ˌtiːˈviː/ | cái ti vi | |
window | /ˌtiːˈviː/ | cái ti vi | |
wardrobe | /ˈwɔː.drəʊb/ | tủ quần áo | |
little | /ˈlɪt.əl/ | nhỏ | |
pretty | /ˈprɪt.i/ | xinh đẹp | |
shelf | /ʃelf/ | kệ | |
pet | /pet/ | thú cưng | |
parrot | /ˈpær.ət/ | con vẹt | |
rabbit | /ˈræb.ɪt/ | con thỏ | |
cage | /keɪdʒ/ | lồng chi | |
cute | /kjuːt/ | đáng yêu | |
different | /ˈdɪf.ər.ənt/ | khác biệt | |
fun | /fʌn/ | niềm vui | |
home | /həʊm/ | nhà | |
parent | /ˈpeə.rənt/ | ba mẹ | |
city | /ˈsɪt.i/ | thành phố | |
hometown | /ˈhəʊm.taʊn/ | quê hương | |
park | /pɑːk/ | công viên | |
cloudy | /ˈklaʊ.di/ | có mây | |
rainy | /ˈreɪ.ni/ | có mưa | |
snowy | /ˈsnəʊ.i/ | có tuyết | |
stormy | /ˈstɔː.mi/ | có bão | |
sunny | /ˈsʌn.i/ | có nắng | |
windy | /ˈwɪn.di/ | có gió | |
weather | /ˈweð.ər/ | thời tiết | |
central | /ˈsen.trəl/ | miền Trung | |
north | /nɔːθ/ | miền Bắc | |
south | /saʊθ/ | miền Nam |
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo SGK của bộ Giáo dục & Đào tạo. Bắt đầu chương trình học tiếng Anh lớp 3, các con sẽ có nhiều từ vựng cũng như kiến thức cần ghi nhớ hơn. Vì thế hãy học và vận dụng từ vựng thường xuyên để ghi nhớ hiệu quả các từ vựng này nhé!
>>> Xem thêm:
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ