Vào lớp 2 các con sẽ làm quen thêm những từ vựng tiếng Anh nào? Cùng Ms Hoa Junior tổng hợp lại các từ vựng tiếng Anh lớp 2 từ Unit 1 - Unit 16 theo sách giáo khoa Global Success của bộ Giáo dục và Đào tạo nhé!
>>> Xem thêm:
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo SGK (Phiên âm + Ảnh)
Ở lớp 1, các con được học số đếm từ 1 đến 10 và các từ vựng cơ bản về các chủ đề gần gũi như trái cây, đồ vật, con vật,... Lên lớp 2, các con sẽ được học số đến từ 11 đến 20 bằng tiếng Anh và các từ về đồ vật, con vật, phương tiện giao thông, đồ ăn,.. Ba mẹ và các con xem ngay trong bảng dưới đây nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Dịch | Hình ảnh |
Eleven | /ɪˈlevn/ | Mười một (11) | |
Twelve | /twelv/ | Mười hai (12) | |
Thirteen | /ˌθɜːˈtiːn/ | Mười ba (13) | |
Fourteen | /ˌfɔːˈtiːn/ | Mười bốn (14) | |
Fifteen | /ˌfɪfˈtiːn/ | Mười lăm (15) | |
Sixteen | /ˌsɪksˈtiːn/ | Mười sáu (16) | |
Seventeen | /ˌsevnˈtiːn/ | Mười bảy (17) | |
Eighteen | /ˌeɪˈtiːn/ | Mười tám (18) | |
Nineteen | /ˌnaɪnˈtiːn/ | Mười chín (19) | |
Twenty | /ˈtwenti/ | Hai mươi (20) | |
Blanket | /ˈblæŋkɪt/ | Cái chăn | |
Box | /bɒks/ | Cái hộp | |
Brother | /ˈbrʌðər/ | Anh, em trai | |
Drive | /draɪv/ | lái xe (ô tô) | |
Fox | /fɑːks/ | Con cáo | |
Grandmother | /ˈɡrænmʌðər/ | Bà | |
Grape | /ɡreɪp/ | Quả nho | |
Jam | /dʒæm/ | Mứt | |
Jelly | /ˈdʒeli/ | Thạch | |
Juice | /dʒuːs/ | Nước ép | |
Kite | /kaɪt/ | Cái diều | |
Kitten | /ˈkɪtn/ | Con mèo con | |
Near | /nɪr/ | Gần | |
Ox | /ɑːks/ | Con bò | |
Pasta | /ˈpɑːstə/ | Mì ống, mì sợi | |
Pizza | /ˈpiːtsə/ | Bánh pizza | |
Popcorn | /ˈpɑːpkɔːrn/ | Bỏng ngô | |
Question | /ˈkwestʃən/ | Câu hỏi | |
Quiz | /kwɪz/ | Câu đố | |
Rainbow | /ˈreɪnbəʊ/ | Cầu vồng | |
Ride | /raɪd/ | Lái xe (xe đạp, xe máy) | |
River | /ˈrɪvər/ | Dòng sông | |
Road | /rəʊd/ | Con đường | |
Sail | /seɪl/ | Cái buồm | |
Sand | /sænd/ | Cát | |
Sea | /siː/ | Biển | |
Shirt | /ʃɜːrt/ | Áo sơ mi | |
Shoe | /ʃuː/ | Đôi giày | |
Shorts | /ʃɔːrts/ | Quần soóc | |
Sister | /ˈsɪstər/ | Chị, em gái | |
Slide | /slaɪd/ | Trượt | |
Square | /skwer/ | Hình vuông | |
Table | /ˈteɪbl/ | Cái bàn | |
Teapot | /ˈtiːpɑːt/ | Ấm pha trà | |
Tent | /tent/ | Lều, rạp | |
Van | /væn/ | Xe tải | |
Village | /ˈvɪlɪdʒ/ | Làng | |
Volleyball | /ˈvɑːlibɔːl/ | Bóng chuyền | |
Yam | /jæm/ | Củ khoai sọ | |
Yo-yo | /ˈjəʊ jəʊ/ | Cái yo-yo | |
Yogurt | /ˈjəʊɡərt/ | Sữa chua | |
Zebra | /ˈziːbrə/ | Ngựa vằn | |
Zebu | /ˈziːbuː/ | Bò u | |
Zoo | /zuː/ | Vườn thú |
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 mà các em sẽ cần ghi nhớ. Ba mẹ đừng quên cho con vận dụng các từ vựng này hằng ngày để bé ghi nhớ nhé!
>>> Xem thêm:
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ