Xem thêm nội dung: 

Tiếng Anh lớp 4 - Unit 12 - What does your father do?

Tiếng Anh lớp 4 - Unit 13: Would you like some milk?

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: When's Childen's Day

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 11 what time is it

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
a.m. (ante meridiem) [ei'em]

buổi sáng (trước buổi trưa)

p.m. (post meridiem) [pi'em]

buổi chiều tối (sau buổi trưa)

breakfast ['braekfast]

buổi sáng, bữa điểm tâm

lunch [lʌnt∫]

bữa ăn trưa

dinner ['dinə[r]] buổi ăn tối, bữa cơm tối
evening [i':vniη]

buổi tối

have (breakfast/ lunch/ dinner)  

ăn (sáng/ trưa/ tối)

get up [’get ʌp]

thức dậy

go home  

về nhà

go to bed  

đi ngủ

go to school  

đến trường, đi học

late [leit]

muộn, chậm, trễ

o’clock [o'klok]

(chỉ) giờ

start [sta:t]

bắt đầu

time [taim]

thời gian

twenty ['twenti]

số 20

thirty ['θə:ti]

số 30

forty [fo:ti]

số 40

do [du:]

làm

from... to... [frəm... tu...]

từ... đến…

Ex: I go to work from Monday to Friday.

Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.

at [aet]

lúc, tại

Ex: My brother learns English at 7 p.m..

Anh trai tôi học tiếng Anh Lúc 7 giờ tối.

Quarter ['kwɔ:tə[r]]

1/4;  15 phút

Ex: It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.

after ['æftər]

sau khi

Ex: After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.

past qua, hơn  

[pa:st]

Ex: It is twenty past ten. 10 giờ 20.

before [bi'fɔ:[r]]

trước khi

Ex: Before going to bed, I wash my feet. Trước khi ngủ, tôi rửa chân.

play [plei]

chơi

Ex: He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.

work [W3:k]

làm việc

have [haev]

arrive [ə'raiv]

về, đến

2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 unit 11

1. Hỏi và đáp về thời gian trong tiếng Anh what time is it lớp 4

Khi muốn giao tiếp với nhau về thời gian ta sử dụng cấu trúc sau:

(?) What time is it?/ What’s the time? (Mấy giờ rồi nhỉ?)

- It’s + số giờ + o’clock. ((Bây giờ là)... giờ.)

Ex: It's six o'clock. (Bây giờ là sáu giờ.)

- It’s + số giờ + số phút. ((Bây giờ là)... giờ... phút.)

Ex: It's ten fifteen. (Bây giờ là mười giờ mười lăm (phút).

 

- Giờ quá: It’s + số phút + past (after) + số giờ

Ex: It's ten past five./ It's ten after five. (Năm giờ mười phút.)

- Giờ kém: It’s + số phút + to (before) + số giờ.

Ex: It's fifteen to seven./ It's fifteen before seven.(Bảy (7) giờ kém 15 phút.)

what time is it lớp 4

*Chú ý: Chúng ta có thể thay thế như sau khi trả lời về giờ.

quarter = fifteen = 15 phút half = thirty = 30 phút

Ex: It's fifteen past four. = It's a quarter past four. (4 giờ 15 phút.)

It's a quarter to five. 5 giờ kém 15. (hay 5 giờ 45 phút)

It's six thirty. = It's half past six. (6 giờ 30 phút.)

 

2. Giới từ “at” và “from… to”

Giới từ “at” đứng trước thời gian

... at + giờ... (... (vào) lúc...)

Ex: I get up at six o'clock. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)

Giới từ from... to... (Từ... đến...)

from + thời gian + to + thời gian

Ex: - from six o'clock to ten o'clock. (từ 6 giờ đến 10 giờ.)

- from Monday to Sunday. (từ thứ Hai đến Chủ nhật)

- I work from 8 a.m. to 5 p.m. (Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.)

 

* Một số hoạt động trong ngày của học sinh

- get up (thức dậy)

- go home (về nhà)

- wash my face (rửa mặt)

- have breakfast (ăn sáng)

- have lunch (ăn trưa)

- watch television (xem ti vi)

- read books (đọc sách)

- go to bed (đi ngủ)

- have dinner (ăn tối)

- brush my teeth (đánh răng)

- get dressed thay (quần áo)

- go to school (đi học)

- do housework (làm công việc nhà)

- do homework (làm bài tập)

- listen to music (nghe nhạc)

Ex: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o'clock. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)

 

3. hỏi ai đó (chủ ngữ ở đây dùng he/ she/ it/ danh từ số ít) làm gì vào lúc mấy giờ

(?) What time + does + he + hoạt động (động từ)? (Cậu ấy.. lúc mấy giờ?)

- He + hoạt động (động từ) (Vs/ es) + at + thời gian. (Cậu ây... lúc... giờ.)

*Lưu ý: Ở cấu trúc này, động từ (Vs/ es) thêm “s” hoặc "es".

Ex: What time does she go to school?

(Cô ấy đi học lúc mấy giờ?)

- She goes to school at six thirty/ half past six.

(Cô ấy đi học lúc 6 giờ 30 phút.)

 

3. Chữa bài tập tiếng Anh lớp 4 unit 11 (tập 2)

3.1. Tiếng anh lớp 4 unit 11 lesson 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 1

a) It's time to get up, Phong.

(Đến giờ dậy rồi, Phong.)

b) What time is it, Mum?

(Mấy giờ rồi vậy mẹ?)

It's seven o'clock.

(Bây giờ là 7 giờ rồi.)

c) Today's Sunday and I don't have go to school.

(Hôm nay là Chủ nhật và con không phải đi học.)

d) But it's time for breakfast.

(Nhưng đến giờ ăn sáng rồi.)

Oh, yes, Mum.

(Ồ, vâng ạ.)

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em mấy giờ rồi.

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 2

Lời giải chi tiết:

a) What time is it?

- It's seven o'clock.

Mấy giờ rồi?

- Bảy giờ rồi.

b) What time is it?

- It's seven fifteen.

Mấy giờ rồi?

- Bảy giờ mười lăm phút.

c) What time is it?

- It's seven twenty-five.

Mấy giờ rồi?

- Bảy giờ hai mươi lăm phút.

d) What time is it?

- It's seven thirty.

Mấy giờ rồi?

- Bảy giờ ba mươi phút.

e) What time is it?

- It's forty-five.

Mấy giờ rồi?

- Bảy giờ bốn mươi lăm phút.

 

3. Listen anh tick.

(Nghe và đánh dấu chọn.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 3

Phương pháp giải:

1. Mother: Mai, it's time for breakfast now.

    Mai: What time is it, Mum?

    Mother: It's six o'clock.

    Mai: OK, Mum.

2. Phong: What time is it, Tony?

    Tony: It's seven thirty.

    Phong: Seven thirteen or seven thirty?

    Tony: Seven thirty.

    Phong: Thank you.

    Tony: You're welcome.

3. Nam: What time is it, Mai?

    Mai: It's eight fifteen.

   Nam: Eight fifteen or eight fifty?

   Mai: Eight fifteen.

   Nam: Thank you.

   Mai: You're welcome.

Đáp án:

1.b 2.b 3.a

 

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 5

Lời giải chi tiết:

2. It's ten twenty. (Mười giờ hai mươi.)

3. It's ten thirty. (Mười giờ ba mươi/Mười giờ rưỡi.)

4. It's eleven fifty. (Mười một giờ năm mươi.)

5. Let's sing.

(Chúng ta cùng hát.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 6

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's six o'clock. (Sáu giờ rồi.)

It's time to get up. (Là thời gian thức dậy.)

 

What time is it?  (Mấy giờ rồi?)

It's six fifteen. (Sáu giờ mười lăm.)

It's time for breakfast. (Là thời gian ăn sáng.)

 

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's six forty-five. (Sáu giờ bốn mươi lăm.)

It's time for school. (Là thời gian đến trường.)

3.2. Tiếng anh lớp 4 unit 11 lesson 2

1. Look, listen anh repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 7

a) What are you doing, Nam?

- I'm studying for my English lesson.

Bạn đang làm gì vậy Nam?

- Mình đang học bài tiếng Anh của mình.

b) When do you have English?

- I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.

Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?

- Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

c) What about you?

- I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.

- Còn bạn thì sao?

- Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.

d) Who's your English teacher?

- It's Miss Hien.

Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?

- Cô Hiền.

 

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 8

Lời giải chi tiết:

• When do you have Science, Sam?

(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?)

I have it on Mondays and Thursdays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)

• When do you have Science, Fred?

(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?)

I have it on Tuesdays and Wednesdays.

(Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)

3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói.)

What subjects do you have?

(Bạn có môn học gì?)

When do you have…?

(Khi nào bạn có môn…?)

Who's your... teacher?

(Ai là giáo viên... của bạn?)

 

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 9

Bài nghe:

1. A: What day is it today?

    B: It's Monday.

    A: We have PE today.

    B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.

2. A: When do you have PE?

    B: I have it on Wednesdays and Thursdays.

    A: Today is Thursday. So we have PE today, right?

    B: That's right.

3. A: When do you have PE?

   B: I have it on Tuesdays and Thursdays.

   A: Today is Thursdays. So we have PE today.

   B: That's right.

4. A: When do you have PE?

    B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?

    A: Me too.

Đáp án:

a.3 b.4 c.1 d.2

 

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 10

Lời giải chi tiết:

Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

I have English today. (Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.)

Tomorrow is Wednesday(Ngày mai là thứ Tư.)

I have English on Wednesdays, too. (Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.)

When do you have English? (Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi nhé.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 11

Lời giải chi tiết:

1. science (khoa học)

2. music (âm nhạc)

3. English (tiếng Anh)

4. Vietnamese (tiếng Việt)

5. Maths (toán)

3.3. Tiếng anh lớp 4 unit 11 lesson 3

1. Listen and repeat.

(Nghe và đọc lại.)

ct          subject 

English is my favourite subject.

(Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.)

cts        subjects

What subjects do you have today?

(Hôm nay bạn có môn học gì?)

2. Listen and tick. Then write and say aloud.

(Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 12

Lời giải chi tiết:

1. What subjects do you have today?

2. What subject do you like?

3. What subjects does she have on Fridays?

4. What subiect does she like?

 

3. Let’s chant.

(Chúng ta cùng hát ca.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 12

What subjects do you have today?

 

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)

I have Maths, Music and Art.  (Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.)

How often do you have Maths? (Bạn thường có môn Toán mấy lần?)

I have it every day of the week. (Tôi có nó mỗi ngày trong tuần.)

What is your favourite subject? (Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?)

English is my favourite subject. (Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.)

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 13

Tạm dịch:

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

Lời giải chi tiết:

(1) Vietnamese 

(2) Maths 

(3) Science

(4) Art

5. Write about you and your school subjects.

(Viết về em và các môn học trong trường.)

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 14

Lời giải chi tiết:

I am a pupil at Ngoc Hoi Primary School. (Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.)

I go to school from Monday to Friday. (Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE (Physical Education). (Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục.)

I have English on Tuesdays and Fridays. (Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.)

My favourite subject is Maths. (Môn học yêu thích của mình là Toán.)

6. Project.

(Dự án.)

Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.

What subjects do you have today?

tieng anh lop 4 unit 11 lesson1 lesson2 lesson3 mshoajunior 15


Trên đây là trọn bộ kiến thức trong chương trình tiếng anh lớp 4 unit 11: What time is it? được Ms Hoa Junior tổng hợp lại cho các con. Cả nhà lưu lại để làm bài và học tập thật tốt nhé!

 

>> Quà tặng độc quyền bởi Ms Hoa Junior:

Tặng sách "Chiến thuật chinh phục điểm 8+ Tiếng Anh"

Lớp thuyết trình bằng tiếng Anh miễn phí cho con

Câu lạc bộ tiếng Anh hè tại cơ sở