>> Quà tặng độc quyền bởi Ms Hoa Junior:

Tặng sách "Chiến thuật chinh phục điểm 8+ Tiếng Anh"

Lớp thuyết trình bằng tiếng Anh miễn phí cho con

Câu lạc bộ tiếng Anh hè tại cơ sở

1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 - Unit 6

1.1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 - Lesson 1 (Tiếng Anh 5 Tập 2)

Để học tốt Tiếng Anh lớp 5 unit 6 lesson 1 Tập 2, các bạn cần nắm được các từ vựng sau đây: 

    STT            TỪ VỰNG          TỪ LOẠI          DỊCH NGHĨA     
1 Maths (n) Toán học
2 Vietnamese  (n) Tiếng Việt 
3 Music (n) Âm nhạc 
4 Science (n) Khoa học 
5 Art (n) Mỹ thuật
6 Lesson (n) Buổi học, tiết học
7 Monday (n) Thứ hai
8 Tuesday  (n) Thứ ba
9 Wednesday (n) Thứ tư
10 Thursday (n) Thứ năm
11 Friday (n) Thứ sáu
12 Saturday (n) Thứ bảy
13 Sunday (n) Chủ nhật

1.2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 - Lesson 2 (Tiếng Anh 5 Tập 2)

Để học tốt Lesson 2 Unit 6 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 2, các bạn cần nắm được các từ vựng sau đây: 

    STT              TỪ VỰNG           TỪ LOẠI           DỊCH NGHĨA     
1 Break (n) giải lao
2 Lesson (n) buổi học, tiết học
3 Maths (n) toán học 
4 Vietnamese  (n) tiếng việt 
5 English (n) tiếng anh
6 Science (n) khoa học
7 Once (n) một lần
8 Twice  (n) hai lần
9 Subject (n) môn học
10 Favourite (n) yêu thích

 

✅Để đăng ký tham gia học miễn phí, ba mẹ làm theo các bước sau:

     - Bước 1: Ba mẹ truy cập Zalo: TẠI ĐÂY

     - Bước 2: Ấn nút “QUAN TÂM" Ms Hoa Junior

2. Giải bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Tập 2

 2.1. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 - Lesson 1 (Tiếng Anh 5 Tập 2) 

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 1

 

              

PHỤ ĐỀ DỊCH NGHĨA
a

Hi, Long! How was your trip home?

Hi, Mai. It was good, thanks.

Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi?

Chào Mai. Nó tốt, cảm ơn.

b

Do you have school today, Mai?

Yes, I do.

Bạn có học hôm nay không Mai?

Vâng, có.

c

How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có bốn: Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.

d

How about you? Do you have school today?

Not today, but tomorrow. I'm still on holiday!

Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có học không?

Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có, Mình vẫn còn trong ngày nghỉ!

 

2. Point and say. (Chỉ và đọc)

Tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 2

Câu hỏi: How many lessons do you have today? (Bạn có bao nhiêu lớp học trong hôm nay?)

Trả lời:

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

(Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.)

Hoặc:

- How many lessons do you have on Mondays?

(Bạn học bao nhiêu môn học vào những ngày thứ Hai?)

- I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

(Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.)

 

                 

PHỤ ĐỀ DỊCH NGHĨA
a

How many lessons do you have today?

I have five: Maths, IT, Science, Vietnamese, English.

Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học năm môn: Toán, Công nghệ Thông tin, Khoa học, tiếng Việt, tiếng Anh.

b

How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Vietnamese, English.

Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh.

c

How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Music, Vietnamese, PE.

Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán, Âm nhạc, tiếng Việt, Thể dục.

d

How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Science, Art, Vietnamese.

Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học bốn môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

e

How many lessons do you have today?

I have three: Maths, Science, Art, Vietnamese.

Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Mình học ba môn: Toán Khoa học, Mỹ thuật, tiếng Việt.

 

3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about the lessons you have today. 

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)

Lời giải chi tiết:

- How many lessons do you have today?

(- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?)

I have four.

(Mình học 4 môn)

- What lessons do you have today?

(- Bạn học gì hôm nay?)

I have Maths, English, Vietnamese and Music.

(Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.)

 

 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn)

tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 4

 

Lời giải chi tiết:

 

Long

Minh

Lan

Maths (Toán)

 

Science (Khoa học)

 

IT (Tin học)

PE (Thể dục)

 

 

Music (Âm nhạc)

 

 

Art (Mỹ thuật)

 

 

English (Tiếng Anh)

 

 

Vietnamese (Tiếng Việt)

 

 

 

             

PHỤ ĐỀ DỊCH NGHĨA
1

Long: Hi, Nam.

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it's break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?

Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?

Nam: I'm on holiday today. 

 Long: Chào Nam.

Nam: Chào Long. Bạn đang ở trường à?

Long: Ừ, bây giờ đang là giờ giải lao.

Nam: Ồ, tốt. Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Long: Mình học ba môn: Toán, Công nghệ Thông tin và Khoa học. Thế còn bạn?

Nam: Mình được nghỉ hôm nay.

2

Quan: Hi, Minh.

Minh: Hi, Quan. It's nice to talk to you again. Are you at school?

Quan: Yes. It's break time. And you?

Minh: Yes, It's break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

Quân: Chào Minh

Minh: Chào Quân. Rất vui lại được nói chuyện với bạn. Bạn đang ở trường à?

Quân: Ừ. Đang là giờ giải lao. Còn bạn?

Minh: Ừ. Mình cũng đang trong giờ giải lao.

Quân: Ồ thật sao? Hôm nay bạn học bao nhiêu môn học?

Minh: Mình học bốn môn: Khoa học, âm nhạc, Mĩ thuật và Công nghệ Thông tin.

3

Nam: Hello, Lan.

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

Nam: Chào Lan.

Lan: Chào Nam. Chuyến du lịch về quê của bạn thế nào?

Nam: Rất tuyệt, cám ơn bạn. Bạn có phải học hôm nay không?

Lan: Có, vào buổi chiều.

Nam: Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Lan: Mình học năm môn: tiếng Việt, tiếng Anh, Toán, Công nghệ Thông tin và Thể dục.

 

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)

Lời giải chi tiết:

1. Tuesday

2. Lessons

3.Wednesday

4. Four

5. Art


My name is Trung. I’m a new pupil in Class 5B. Today is (1) Tuesday. I have five (2) lessons: Maths, Vietnamese, Science, IT and PE. Tomorrow is (3) Wednesday. I’ll have (4) four lessons: Maths, Vietnamese, Music and (5) Art.

Tạm dịch:

Tên mình là Trung. Mình là một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay là Thứ Ba. Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Tôi sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng Việt, Âm nhọc và Mỹ thuật.

6. Let's sing. (Chúng ta cùng hát)

How many lessons do you have today?

Yesterday was Sunday. It was a holiday.

Today's Monday and I'm back at school.

I have three lessons: Maths, English and Science.

Tomorrow's Tuesday. I'll be at school again.

I'll have three more lessons: Maths, Music and Art.

How about you? How many lessons do you have today?

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Hôm qua là Chủ nhật. Nó là ngày nghỉ. 

Hôm nay là thứ Hai và tôi trở lại trường.

Tôi có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.

Ngày mai là thứ Ba. Tôi sẽ lại đến trường.

Tôi sẽ có thêm ba môn học nữa: Toán, Âm nhạc và Mỹ thuật.

Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

2.2. Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 - Lesson 2 (Tiếng Anh 5 tập 2)

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay:  Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)

 

tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 5

             

PHỤ ĐỀ DỊCH NGHĨA
a

 Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.

Nice to talk to you, too, Nam.

Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa.

Mình cũng thấy thật thú vị khi nói chuyện với bạn, Nam à.

b

Are you at school?

Yes, I am. It's break time.

Bạn ở trường phải không?

Vâng, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giải lao.

c

Are you at school, too?

No, I'm at home. I'm studying my English lesson.

Bạn cũng ở trường phải không?

Không, mình ở nhà. Mình đang học môn Tiếng Anh.

d

Good for you. How often do you have English?

I have it four times a week.

Tốt cho bạn. Bạn thường có môn Tiếng Anh không?

Mình học nó bốn lần một tuần.

 

2. Point and say. (Chỉ và đọc)

tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 6

            

PHỤ ĐỀ DỊCH NGHĨA
a

 How often do you have Music?

I have it once a week.

Bạn thường có môn Âm nhạc không?

Mình học nó một lần một tuần.

b

How often do you have Science?

I have it twice a week.

Bạn thường có môn Khoa học không?

Mình học nó hai lần một tuần.

c

How often do you have Vietnamese?

I have it four times a week.

Bạn thường có môn Tiếng Việt không?

Mình học nó bốn lần một tuần.

d

How often do you have Maths?

I have it every school day.

Bạn thường có môn Toán không?

Mình học nó mỗi ngày học.

 

3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói)

Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson.

(Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)

 

Lời giải chi tiết:

- How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.

(- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?

Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.)

 

- How often do you have Maths?

I have it five times a week.

- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.)

 

- How often do you have Vietnamese?

I have it five times a week.

(- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.)

 

- How often do you have English?

I have it twice a week.

(- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.)

 

- How often do you have Science?

I have it twice a week.

(- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.)

 

4. Listen and circle a or b. (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)

tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 7

 

Lời giải chi tiết:

1A 2A 3B 4A

 

1. Mai has English four times a week?

(Mai có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.)

2. Nam has four lessons today.

(Nam có bốn môn học.)

3. Akiko is on holiday today.

(Hôm nay Akiko trong kỳ nghỉ.)

4. Quan has Maths every school day.

(Quân có môn Toán mỗi ngày học.)

tiếng anh lớp 5 unit 6

              

PHỤ ĐỀ DỊCH NGHĨA
a

 Mai: How often do you have English, Akiko?

Akiko: I have it every day, Mai.

Mai: Do you like English?

Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?

Mai: I have it four times a week.

Mai: Bạn thường học môn tiếng Anh như thế nào, Akiko?)

Akiko: Mình học nó hàng ngày Mai à.

Mai: Bạn có thích môn tiếng Anh không?

Akiko: Có chứ. Thế còn bạn? Bạn thường học tiếng Anh như thế nào?

Mai: Mình học nó bốn lần một tuần.

b

Akiko: How many lessons do you have today, Nam?

Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.
How about you?How many lessons do you have today?

Akiko: Oh, It's a holiday in Japan today.

Nam: Great! It's nice to have holidays!

Akiko: Hôm nay bạn học bao nhiêu môn hả Nam?

Nam: Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, âm nhạc và Thể dục.
Thế còn bạn? Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Akiko: Ố, hôm nay là ngày nghỉ ở bên Nhật.

Nam: Tuyệt quá. Thật là thích khi được nghỉ.

c

Mai: Hello, Akiko. It's nice to talk to you again.

Akiko: Nice to talk to you, too, Mai. Do you have school today?

Mai: Yes, but not now. I'll go to school in the afternoon.
How about you?

Akiko: I'm on holiday. How many lessons do you have today?

Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.

Mai: Chào Akiko. Rất vui lại được nói chuyện với bạn.

Akiko: Mình cũng rất vui khi được nói chuyện với bạn, Mai?
Bạn có phải đi học hôm nav không?

Mai: Có, nhưng không phải bây giờ. Mình sẽ đi học vào buổi chiều.
Thế còn bạn

Akiko: Bốn môn: tiếng Anh, tiếng Việt, Toán và Mỹ Thuật.

d

Tony: What subject do you like best, Quan?

Quan: I like Maths. How about you, Tony?

Tony: I like it, too. How often do you have Maths?

Quan: I have it every school day. And you?

Tony: Oh, I have it only four times a week.

Tony: Bạn thích môn học nào nhất, Quân?

Quan: Mình thích Toán. Thế còn bạn, Tony?

Tony: Mình cũng thích nó. Bạn thường học môn Toán với tần suất như thế nào?

Quan: Mình học nó mọi ngày đi học. Thế còn bạn?

Tony: Ồ, mình học nó chỉ có bốn lần một tuần thôi.

 

5. Write about you. (Viết về bản thân bạn)

Lời giải chi tiết:

1. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, Vietnamese, Art, IT and English.

(Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Mỹ thuật, Tin học và Tiếng Anh.)

 

2. What's your favourite lesson?

It's Maths.

(Môn học yêu thích của bạn là gì?

Nó là môn Toán.)

 

3. How often do you have your favourite lesson?

I have it every school day.

(Môn học yêu thích của bạn thường có mấy lần?

Tôi có nó mỗi ngày học.)

 

4. How often do you have English?

I have it three times a week.

(Bạn thường có môn Tiếng Anh mấy lần?

Tôi có nó ba lần một tuần.)

 

5. Do you like English? Why? / Why not?

Yes, I do. Because I can talk to many people from different countries in the World.

(Bạn thích môn Tiếng Anh phải không? Tại sao?/Tại sao không?

Vâng, tôi thích. Bởi vì tôi có thể nói chuyện với nhiều người từ những quốc gia khác nhau trên thế giới.)

 

6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi)

Slap the board (Vỗ vào bảng)

tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 8

 

2.3. Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 - Lesson 3 (Tiếng Anh 5 tập 2)

1. Listen and repeat. (nghe và lặp lại)

Các bạn nghe và nhắc lại các câu theo đúng ngữ điệu, phát âm chính xác các từ nhé!

            

PHỤ ĐỀ  DỊCH NGHĨA
1

How many 'lessons do you 'have to’day?

I 'have 'four.

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn.

2

How many 'crayons do you ’have?

I 'have 'five.

Bạn có bao nhiêu viết chì màu?

Tôi có năm cây.

3

How many 'books do you ’have?

I 'have 'six.

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

Tôi có sáu quyển.

4

How many ‘copybooks do you ‘have?

I 'have seven.

Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?

Tôi có bảy quyển.

 

2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)

tiếng anh lớp 5 unit 6 lesson 1 lesson 2 lesson 3 ms hoa junior 9

Lời giải chi tiết: 

1. How many books do you have?

(Bạn có bao nhiêu quyển sách?)

I have six. (Tôi có sáu quyển.)

2. How many lessons do you have?

(Bạn có bao nhiêu môn học?)

I have four. (Tôi có bốn môn.)

 

3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát)

Các bạn mở file nghe, nhìn vào lời bài hát trong sách và cùng nhau hát nhé!

LỜI BÀI HÁT DỊCH NGHĨA

How often do you have...?

How many lessons do you have today?

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

How often do you have English?

Four times a week.

How often do you have Science?

Twice a week.

How often do you have Music?

Once a week.

How often do you have Vietnamese?

I have it every day.

Bạn thường có ... bao nhiêu lần?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhọc và Tiếng Việt.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Anh một lần?

Bốn lần một tuần.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Khoa học một lần?

Hai lần một tuần.

Bạn thường (bao lớp học) có môn Âm nhạc một lần?

Một lần một tuần.

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Việt một lần?

Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.

 

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

My name’s Mai. I’m in Class 5B, Nguyen Du Primary School. My school year started in August. I go to school every day except Saturday and Sunday. I have four lessons a day. Today is Wednesday. I have Maths, Vietnamese, Music and English. I have Maths and Vietnamese every schoolday. I have Music once a week and English four times a week.

Tạm dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một lần một tuần và môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

Lời giải chi tiết:

1. Mai’s school started in August.

(Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.)

2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.

(Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.)

3. She has four lessons a day.

(Cô ấy có bốn môn học một ngày.)

4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.

(Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.)

5. She has Music once a week.

(Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.)

6. She has English four times a week.

 (Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.)

 

5. Write about your school and lessons. (Viết về trường và những môn học của em.)

My school started in September, go to school from Monday to Friday. I have four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths on Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.

Tạm dịch:

Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Năm. Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Tư và thứ Sáu.

 

6.  Project. (Dự án.)

Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.

Lời giải chi tiết:

Dear Hand,

Thanks for your beautiful photo of London. You look so handsome in the photo. Today, I'd like to talk to you about my timetable, I have six lessons: Maths, Vietnamese, English, Science, Art and Music. I have Maths and Vietnamese every school day. I have English and Science twice a week. I have Art on Monday. I have Music on Friday. My favourite subject is English. How about you? Tell me about your timetable and your favourite subjects.

Love,

Min

Tạm dịch:

Chào Hand,

Cảm ơn bạn về tấm hình rất đẹp về Luân Đôn. Bạn trông rất bảnh trong hình. Hôm nay, mình muốn kể cho bạn nghe về thời khóa biểu của mình. Mình học sáu môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Khoa học, Mỹ thuật và Âm nhạc. Mình học Toán và tiếng Việt các ngày đi học. Mình học tiếng Anh và Khoa học hai lần một tuần. Mình học Mỹ thuật vào thứ Hai. Mình học Âm nhạc vào thứ Sáu. Môn học ưa thích cùa mình là tiếng Anh. Thế còn bạn? Kể cho mình về thời khóa biểu của bạn và các môn học ưa thích của bạn nhé.

Thân,

Min

 

7. Colour the stars (Tô màu những ngôi sao)

Bây giờ tôi có thể ....

- Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường.

- Nghe và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.

- Đọc và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.

- Viết về thời khóa biểu của tôi.

 

Xem thêm nội dung:

Tiếng Anh lớp 5 - Unit 7: How do you learn English?

Tất tần tật kinh nghiệm. mẹo chinh phục tiếng Anh cùng con