Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?
- Tiếng Anh lớp 5
- 5245 lượt đã học
- (1000 lượt đánh giá)
1. Từ vựng Unit 4 tiếng Anh lớp 5
1.1. Từ vựng tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 1
Để học tốt Lesson 1 Unit 4 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 1, các bạn cần nắm được các từ vựng sau đây:
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | birthday (n) | ngày sinh nhật |
2 | party (n) | bữa tiệc |
3 | funfair (n) | hội chợ vui chơi |
4 | invite (v) | mời |
5 | festival (n) | lễ hội |
6 | sport (n) | thể thao |
7 | crowded (adj) | đông đúc |
8 | yesterday (n) | ngày hôm qua |
9 | join (n) | tham gia/ tham dự |
10 | enjoy (n) | thích thú |
1.2. Từ vựng tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 2
Để học tốt Lesson 2 Unit 4 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 1, các bạn cần nắm được các từ vựng sau đây:
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | dance (v) | nhảy múa/ khiêu vũ |
2 | hide-and-sick (n) | trò chơi trốn tìm |
3 | cartoon (n) | phim hoạt hình |
4 | boring (adj) | nhàm chán |
5 | interesting (adj) | thú vị |
6 | films (n) | phim ảnh |
7 | comic-book (n) | truyện tranh |
1.3. Từ vựng tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 3
Để học tốt Lesson 3 Unit 4 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 1, ngoài ôn tập các từ vựng ở Lesson 1 và Lesson 2, các bạn nên học thêm các từ sau đây để mở rộng vốn từ vựng của mình:
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | flower (n) | hoa |
2 | sweet (n) | kẹo |
3 | guitar (n) | đàn ghita |
4 | book fair (n) | hội chợ sách |
5 | chat (n) | tán gẫu |
6 | candle (n) | nến |
7 | story book (n) | truyện |
8 | go to the zoo | đi sở thú |
9 | go to the party | đi đến bữa tiệc |
10 | go on a picnic | đi dã ngoại |
11 | stay at home | ở nhà |
Xem thêm nội dung:
Tiếng Anh lớp 5 - Unit 5: Where will you be this weekend?
Tiếng Anh lớp 5 - Unit 6: How many lessons do you have today?
2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 4
2.1. Ngữ pháp Tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 1
Có hai nội dung ngữ pháp chính các bạn cần nắm bắt được trong nội dung học Lesson 1 Unit 4: “ Did you do to the party?” - Tiếng Anh lớp 5 Tập 1 sau đây:
1. Cách sử dụng các mạo từ “ a, an, the”
a) Mạo từ bất định “a, an”
Mạo từ bất định a/an có thể đứng trước các danh từ đếm được số ít ( danh từ chỉ vật thể, con người, khái niệm,.. riêng rẽ có thể đếm được ở dạng số ít). Ngoài ra, chúng được dùng khi nhắc đến một cái gì đó chung chung không cụ thể hoặc để giới thiệu một điều gì chưa đề cập đến trước đó. Trong đó:
- Mạo từ bất định “a” được dùng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc một nguyên âm nhưng được phát âm như phụ âm. Ví dụ: a book, a pen, a cup...
- Mạo từ bất định “an” dùng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm (a, e, i, o, u) hoặc đứng trước một số danh từ bắt đầu bằng "h" nhưng không được phát âm (âm câm). Ví dụ: an orange, an apple, an hour,..
b) Mạo từ xác định “the”
Mạo từ xác định “the” được dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được. Trong đó:
- Mạo từ xác định "the" được dùng trước danh từ khi diễn tả một hay nhiều người, vật, sự vật nào đó đã được xác định, hay có thể hiểu là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề cập tới. Ví dụ: The cat is on the chair
- "The” dùng trước danh từ mang nghĩa chỉ chủng loại: The có thể mang theo nghĩa biểu chủng (generic meaning), nghĩa là dùng để chỉ một loài: Ví dụ: The whale is so lovely.
2. Thì quá khứ đơn:
Cách dùng: Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Thể khẳng định |
S + be (was/ were) + O (tân ngữ) S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S= We/ You/ They (số nhiều) + were Ví dụ: I was so sad yesterday. |
S + V ( quá khứ) + O (tân ngữ) Ví dụ: They ate cake. |
Thể phủ định |
S + was/were not + 0 Ví dụ: They weren’t at home yesterday. |
S + did not + V (nguyên thể) Ví dụ: I didn’t read book last Sunday. |
Thể nghi vấn |
Was/Were+ S + Object/Adj? Yes, S + were/ was No, S + were/ was + not. Ví dụ: Was she at class yesterday? Yes, she was. |
Did + S + V(nguyên thể)? Yes, S + did. No, S + didn’t. Ví dụ: Did he play the piano yesterday? Yes, he did. |
Câu hỏi Wh |
1. Từ để hỏi ( What/ where/ when/ why/ how) + did + S + V_nguyên thể + O ? S + V_ quá khứ + O 2. Từ để hỏi ( What/ where/ when/ why/ how) + was/ were + S + O? S + was/ were + O |
2.1. Ngữ pháp Tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 2
Ở Lesson 2 Unit 4 Tiếng Anh lớp 5 Tập 1, các bạn vận dụng kiến thức về thì quá khứ đơn với các dạng câu hỏi miêu tả các hoạt động trong quá khứ sau đây:
STT | Cấu trúc | Dịch nghĩa |
1 |
Did you go to the party? Yes, i did No, I didn’t |
Bạn đã đến buổi tiệc chứ? Có, tôi đã đến. Không, Tôi không đến. |
2 |
Were you at the sports festival? Yes, I was. No, I wasn’t. |
Bạn đã ở lễ hội thể thao chứ? Đúng, tôi đã ở đó. Không, tôi không ở đó. |
3 |
Where did you go? I went to the cinema. |
Bạn đã đi đâu vậy? Tôi đã đi xem phim. |
2.1. Ngữ pháp Tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 3
Ngoài các mẫu câu hỏi ở thì quá khứ trong Lesson 2, Lesson 3 Unit 4 Tiếng Anh lớp 5 còn cung cấp thêm các mẫu câu hỏi và câu trả lời về các hoạt động ở thì quá khứ sau:
STT | Cấu trúc | Dịch nghĩa |
1 |
What did you do at Mai’s party? I sang and danced. |
Bạn đã làm gì ở bữa tiệc của Mai? Tớ hát và nhảy múa. |
2 |
Where were you yesterday? I stayed at home. |
Bạn đã ở đâu ngày hôm qua? Tôi đã ở nhà. |
3. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 Unit 1
3.1. Giải bài tập SGK tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 1
Lesson 1 Unit 4 (Trang 24 - 25 tiếng Anh lớp 5 Tập 1) gồm có những bài tập cơ bản sau đây:
1. Look, listen and repeat ( Nghe, nhìn và nhắc lại)
Các bạn nhìn vào tranh dưới đây, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé.
STT | Phụ đề | Dịch nghĩa |
a |
Are you going to Nam's birthday party? Nam's birthday party? It was last Sunday. Oh no! I thought it was today! |
Các bạn có định dự định đi sinh nhật Nam không? Sinh nhật Nam ư? Nó vào Chủ nhật trước mà. Ôi không! Mình cứ tưởng là vào hôm nay. |
b |
Did you go to the party? Yes, I did. I went with Phong. |
Bạn có đi dự tiệc không? Có. Mình đi với Phong. |
c |
How about you, Mai? Did you go to the party? No, 1 didn't. I visited my grandparents. |
Thế còn bạn, Mai? Cậu có đi dự tiệc không? Không. Mình đi thăm ông bà mình. |
d |
Did you enjoy Nam's party, Phong? Yes, we had a lot of fun. |
Bạn có thích bữa tiệc của Nam không? Có. Chúng mình đã chơi rất vui. |
2. Point and say ( Chỉ vào tranh và nói)
Các bạn làm việc nhóm cùng bố mẹ hoặc bạn của mình nhìn vào tranh và tập luyện đoạn hội thoại theo mẫu nhé!
STT | Đáp án | Dịch nghĩa |
a |
Did you go on a picnic? Yes, I did. / No, I didn't. |
Bạn đã đi dã ngoại phải không? Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không đi. |
b |
Did you enjoy the party? Yes, I did. / No, I didn't. |
Bạn có thích bữa tiệc không? Vâng, tôi có. / Không, tôi không thích. |
c |
Did you join the funfair? Yes, I did. / No, I didn't |
Bạn đã tham gia hội chợ vui chơi phải không? Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không tham gia. |
d |
Did you watch TV? Yes, I did / No, I didn't. |
Bạn đã xem ti vi phải không? Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không xem. |
3. Let’s talk ( Luyện nói)
Ask and answer questions about what you did. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn đã làm)
Các bạn luyện tập cùng bạn của mình các mẫu câu hỏi và trả lời theo mẫu sau đây nhé!
Ví dụ:
STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa |
1 |
Did you go on a picnic? Yes, I did. / No, I didn't. |
Bạn đã đi dã ngoại à? Có, tớ có đi. Không, tớ không đi. |
2 |
Did you enjoy the weekend? Yes, I did. / No, I didn't. |
Bạn đã thích thú với ngày cuối tuần chứ? Đúng, tớ đã như vậy/ Không, tớ không như vậy. |
3 |
Did you watch TV? Yes, I did. / No, I didn't. |
Bạn có xem tivi không? Có, tớ có xem. Không, tớ không xem. |
4. Listen and tick Yes (Y) or No (N).
(Nghe và đánh dấu chọn Có (Y) hoặc Không (N))
STT | Phụ đề | Dịch nghĩa | Đáp án |
1 |
Did you go to the zoo yesterday, Linda? No, I didn't. Did you stay at home? Yes, I did. |
Bạn đã đi đến sở thú ngày hôm qua phải không, Linda? Không, tớ không đi. Bạn có ở nhà không? Vâng, tớ có. |
N |
2 |
Were you at the sports festival Mai? Oh, yes. Did you enjoy it? No, I didn't. It was so crowded. |
Bạn có tham dự lễ hội thể thao không, Mai? Ồ, có. Bạn có thích nó không? Không, tớ không thích. Nó quá đông đúc. |
Y |
3 |
Did you stay at home yesterday, Tony? No, I didn't. Where did you go? I went to visit my grandparents. |
Hôm qua bạn có ở nhà không, Tony? Không, tôi không. Bạn đã đi đâu? Tớ đã đi thăm ông bà của tôi. |
N |
5. Read and complete ( Đọc và hoàn thành chỗ trống)
Đáp án: 1-went, 2-festival, 3-joined, 4-sports, 5-enjoyed
Dịch nghĩa:
Linda và Tom đã trải qua những kỳ nghỉ của họ. Họ đã đi nhiều nơi khác nhau. Linda đã đi lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom đã tham gia vào một lễ hội thể thao (hội thao). Họ thích những kỳ nghỉ của họ rất nhiều.
6. Let’s sing ( Tập hát)
Các bạn mở file nghe, nhìn vào lời bài hát trong sách và cùng nhau hát nhé!
Dịch nghĩa bài hát:
Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
Bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì?
Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?
Bạn có vui không? Bạn có vui không?
Vâng, chúng tôi vui. Chúng tôi có nhiều niềm vui.
Bạn đã đi phải không? Bạn đã đi phải không?
Bạn đã đi dã ngoại phải không?
Không, chúng tôi không đi. Không, chúng tôi không đi.
Chúng tôi đã không đi dã ngoại.
3.2. Giải bài tập SGK tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 2
Lesson 2 Unit 4 ( Trang 26 - 27 tiếng Anh lớp 5 Tập 1) gồm có những bài tập cơ bản sau đây:
1. Look, listen and repeat ( Nhìn , nghe và nhắc lại)
Các bạn nhìn vào tranh dưới đây, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé.
STT | Phụ đề | Dịch nghĩa |
a |
Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? Yes, I did. |
Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter? Vâng, có. |
b |
What did you do there? I ate a lot of food. It was great. |
Bạn đã làm gì ở đó? Tôi đã ăn nhiều thức ăn. Nó thật tuyệt. |
c |
Did you do anything else? We sang and danced happily. |
Bạn đã làm điều gì khác nữa không? Chúng tôi hát và nhảy múa thật vui. |
d |
Did you have a good time? Yes, we did. |
Các bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ? Vâng, đúng thế. |
2. Point and say ( Chỉ vào tranh và nói)
Các bạn làm việc nhóm cùng bố mẹ hoặc bạn của mình nhìn vào tranh và tập luyện đoạn hội thoại theo mẫu nhé!
Câu hỏi: What did you do at the party?
Câu trả lời:
We had nice food and drink. | Chúng tôi đã uống và ăn thức ăn ngon. | |
a | We played hide-and-seek. | Chúng tôi đã chơi trốn tìm |
b | We chatted with friends. | Chúng tôi đã trò chuyện với những người bạn. |
c | We watched cartoons. | Chúng tôi đã xem nhiều phim hoạt hình. |
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends did. (Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì bạn và bạn bè của bạn đã làm)
Câu mẫu | Dịch nghĩa | |
1 |
Did you enjoy the party? No I didn’t |
Bạn có thích bữa tiệc không? Không, tớ không thích. |
2 |
How was it? It was boring. |
Bữa tiệc thế nào? Nó rất nhàm chán |
3 |
What did you do there? I sang and danced. |
Bạn đã làm gì ở đó? Mình hát và nhảy múa. |
4. Listen and circle a or b
(Nghe và khoanh tròn vào đáp án a hoặc b)
Các bạn nghe kỹ file nghe và chọn đáp án đúng nhất nhé!
STT | Phụ đề | Dịch nghĩa | Đáp án |
1 |
Where were you yesterday, Nam? I was at school. What did you do there? We had a sports festival. |
Hôm qua bạn ở đâu, Nam? Mình ở trường. Bạn làm gì ở đó? Chúng mình tham dự đại hội thể thao? |
a |
2 |
Did you join Sports Day, Mai? No, I didn't. I went to the book fair. Did you buy anything? Yes, I bought some comic books. |
Bạn có tham gia Ngày hội Thể thao không, Mai? Không. Mình đi hội chợ sách. Bạn có mua gì không? Có. Minh mua vài cuốn truyện tranh. |
b |
3 |
Where were you yesterday, Phong? I was at Peter's birthday party. What did you do there? We sang, danced and enjoyed the food and drink. Sounds great! |
Hôm qua bạn ở đâu hả Phong? Mình dự tiệc sinh nhật của Peter Bạn đã làm gì ở đó? Chúng mình hát, múa và thường thức các đổ ăn thức uống ngon. Nghe hay đấy! |
b |
5. Write about you ( Viết về bản thân bạn)
1 | Where were you yesterday? | I was at home. |
2 | What did you do there? | I watched TV and cooked lunch with my mom. |
3 | Did you enjoy it? | Yes, I did |
6. Let's play. ( Chơi trò chơi)
Tic-tac-toe: Trò chơi cờ ca-rô
Các bạn cùng chơi trò chơi để luyện tập các mẫu câu vừa học trong bài nhé!
3.3. Giải bài tập SGK tiếng Anh 5 - Unit 4 lesson 3
Lesson 3 Unit 4 ( Trang 28 - 29 tiếng Anh lớp 5 Tập 1) gồm có những bài tập cơ bản sau đây:
1. Listen and repeat ( Nghe và nhắc lại)
Các bạn nghe kỹ file nghe và đọc lại chính xác, chú ý cách phát âm các từ chuẩn theo trọng âm đã được đánh dưới đây:
‘party | I went to Mai's birthday party yesterday. |
'Sunday | They took part in the festival on Sunday. |
en'joyed | We enjoyed the food and drink at the party. |
in'vite | I want to invite Tony and Phong to my birthday party. |
2. Mark the word stress. Then say the words aloud.
(Đánh trọng âm vào các từ. Sau đó đọc to những từ đó)
Lời giải chi tiết:
1. 'water (nước) | 5. in'vite (mời) | 9. car'toon (hoạt hình) |
2. 'party (bữa tiệc) | 6. 'Monday (thứ Hai) | 10. 'Sunday (Chủ nhật) |
3. en'joy (thích) | 7. 'comics (truyện tranh | 11. re'peat (lặp lại) |
4. 'birthday (nước) | 8. 'picnic (dã ngoại) |
3. Let’s chant ( Hat theo nhịp)
Các bạn cùng nhau hát theo lời bài hát dưới đây để luyện phát âm cũng như làm quen với cấu trúc nhé!
Dịch nghĩa lời bài hát:
Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào?
Sinh nhật của bạn (đã qua) khi nào?
Nó là Chủ nhật trước.
Bạn đã mời ai?
Tất cả bạn thân của mình.
Các bạn đã làm gì?
Chúng tôi đã ăn nhiều bánh kẹo.
Bạn có thích nó không?
Có! Nó thật là tuyệt!
4. Read and answer ( Đọc và trả lời câu hỏi)
Các bạn đọc kỹ đoạn văn đã cho và trả lời các câu hỏi nhé!
Đáp án:
1 | It was last Sunday. |
2 | Some of his classmates went to the birthday party. |
3 | He played the guitar. |
4 | She played the piano. |
Dịch nghĩa đoạn văn:
Tớ tên là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhật tớ. Tớ đã mời một vài bạn cùng lớp đến dự tiệc. Họ tặng tớ những món quà như truyện tranh, người máy và gấu bông Chúng tớ ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tớ uống nước hoa quả. Chúng tớ hát các bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng tớ còn nhảy múa nữa. Phong chơi đàn ghi-ta còn Linda chơi đàn pi-a-nô. Buổi tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tớ rất thích bữa tiệc này.
5. Write about your birthday party. (Viết về sinh nhật của bạn)
Các bạn viết về sinh nhật của mình dựa trên các câu hỏi đã cho sẵn nhé!
Bài mẫu:
1 |
When was your last birthday party? It was last month. |
Bữa tiệc sinh nhật gần đây nhất của bạn của bạn là khi nào? Nó vào tháng trước. |
2 |
Who went to your party? All my best friends. |
Ai đến dự bữa tiệc của bạn? Tất cả bạn thân của tôi. |
3 |
What did you and your friends do at the party? We sang and danced at the party. |
Bạn và bạn của bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tớ đã hát và nhảy múa tại bữa tiệc. |
6. Project ( Dự án)
Discuss in groups what present to give a classmate for his/ her birthday.
(Thảo luận nhóm về việc tặng quà một bạn cùng lớp nhân dịp sinh nhật của bạn ấy.)
Dựa trên những cấu trúc đã được học, các bạn cung fnhau bàn luận để tìm ra được món quà ưng ý nhất cho bạn mình nhé!
7. Colour the stars ( Tô màu vào các ngôi sao)
Ở Exercise 7 Lesson 3 Unit 4 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 1 này, các bạn được tự đánh giá khả năng của bản thân bằng cách tô màu vào các ngôi sao.
Tô màu vào ngôi sao thứ nhất nếu bạn còn chưa làm tốt.
Tô màu vào hai ngôi sao nếu bạn đã làm khá tốt.
Tô màu vào ba ngôi sao nếu bạn hoàn thành xuất sắc.
Dịch nghĩa nội dung bài:
Bây giờ tôi có thể...
• hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động đã qua.
• nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động đã qua.
• đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động đã qua.
• viết về tiệc sinh nhật của tôi.
Chúc các bạn học tốt!