Tiếng Anh lớp 5 Unit 3: Where did you go on holiday?
- Tiếng Anh lớp 5
- 6720 lượt đã học
- (1000 lượt đánh giá)
1. Tiếng Anh lớp 5 - Unit 3 lesson 1
Ôn tập về dạng quá khứ đơn của động từ. Cách chia động từ ở dạng khẳng định. Cách phát âm động từ “ed” (Verb-ed hay V-ed)
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại)
a) What did you do on your summer holiday, Peter?
I went on a trip with my family.
b) Where did you go?
I went to Ha Long Bay.
c) What was the trip like?
It was really nice.
d) What about you? Where did you go?
I went to Ho Chi Minh City.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a) Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ hè của mình vậy Peter? Mình đã đi du lịch cùng với gia đình mình.
b) Bạn đã đi đâu? Mình đã đi vịnh Hạ Long.
c) Chuyến đi thế nào? Nó thật sự tốt đẹp.
d) Còn bạn thì sao? Bạn đã đi đâu? Mình đã đi Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 2
2. Point and say.
(Chỉ và đọc.)
a) Where did you go on holiday?
I went to Ha Long Bay.
b) Where did you go on holiday?
I went to Phu Quoc Island.
c) Where did you go on holiday?
I went to Hoi An Ancient Town.
d) Where did you go on holiday?
I went to Hue Imperial City.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? Tôi đã đi vịnh Hạ Long.
b) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? Tôi đã đi đảo Phú Quốc.
c) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? Tôi đã đi phố cổ Hội An.
d) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? Tôi đã đi cố đô Huế.
Câu 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn.
Lời giải chi tiết:
- Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach.
- Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
- What was the trip like?
⇒ It was really nice.
Tạm dịch:
- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đã đi biển.
- Bạn đã đi đâu?
⇒ Mình đã đến vịnh Hạ Long.
- Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.
Câu 4
4. Listen and match.
(Nghe và nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Mai: Where were you last weekend, Tom?
Tom: I was at the seaside.
Mai: Where did you go?
Tom: I went to Ha Long Bay.
2. Mai: What's that?
Quan: It's a photo of my trip last summer.
Mai: Where did you go, Quan?
Quan: I went to Hue Imperial City.
3. Mai: Where did you go last Sunday, Linda?
Linda: I went to Ha Noi.
Mai: Oh, that's great.
4. Mai: Where did you go last month, Nam?
Nam: I went to Ho Chi Minh City.
Mai: Did you have a good time?
Nam: Yes, I did.
Tạm dịch:
1. Mai: Bạn ở đâu tuần trước, Tom?
Tom: Mình bên bờ biển.
Mai: Bạn đã đi đâu?
Tom: Mình đến vịnh Hạ Long.
2. Mai: Kia là gì thế?
Quan: Đã là bức hình chuyến du lịch năm ngoái của mình.
Mai: Bạn đã đi đâu, Quân?
Quan: Mình đã đến kinh thành Huế.
3. Mai: Chủ nhật trước bạn đã đi đâu, Linda?
Linda: Mình đến Hà Nội
Mai: Ồ, tuyệt quá.
4. Mai: Tháng trước bạn đi đâu, Nam?
Nam: Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.
Mai: Bạn có vui không?
Nam: Có chứ.
Lời giải chi tiết:
1.c |
2.d |
3.b |
4.a |
Câu 5
5. Read and match.
(Đọc và nối)
Lời giải chi tiết:
1.c |
2.d |
3.a |
4.e |
5.b |
1. Where were you last summer? (Mùa hè năm ngoái bạn ở đâu?) |
c. I was at the seaside. (Mình ở bãi biển.) |
2. Where did you go? (Bạn đã đi đâu?) |
d. I went to Phu Quoc Island. (Mình đi đảo Phú Quốc.) |
3. What did you do? (Bạn đã làm gì?) |
a. I took a boat trip (Mình đi du lịch bằng thuyền.) |
4. What was the trip like? (Chuyến du lịch của bạn thế nào?) |
e. It was great. (Tuyệt vời.) |
5. What's that? (Kia là cái gì thế?) |
b. It's a photo of my trip. (Đó là bức hình chuyến đi du lịch của mình.) |
Câu 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi)
Tìm một người nào đó mà...
Find someone who went to the seaside last summer.
(Tìm một người nào đó mà đã đi đến bờ biển vào năm ngoái.)
Từ vựng
1. holiday /ˈhɒlədeɪ/: kì nghỉ
2. trip /trɪp/: chuyến đi
3. seaside /ˈsiːsaɪd/: bở biển
4. great /ɡreɪt/: tuyệt vời
5. bay /beɪ/: vịnh
6. Imperial City /ɪmˈpɪərɪəl/ /ˈsɪti/: kinh thành
7. Ancient Town /ˈeɪnʃ(ə)nt/ /taʊn/: phổ cổ
8. island /ˈaɪlənd/: đảo
Xem thêm nội dung:
Tiếng Anh lớp 5 - Unit 4: Did you go to the party?
2. Tiếng Anh lớp 5 - Unit 3 lesson 2
Hỏi và trả lời nhừng câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác, Where were you on holiday? Bạn ở đâu vào kỳ nghỉ?
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại)
a) Where did you go on holiday, Phong?
I went to my hometown in Hoa Binh Province.
b) How did you get there?
I went by coach.
c) What about you, Tony? Where did you go?
I went back to Australia.
d) How did you get there?
I went by plane.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a) Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy Phong? Mình đi về quê ở tỉnh Hòa Bình.
b) Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng xe khách.
c) Còn bạn thì sao Tony? Bạn đã đi đâu? Mình đã trở về Úc.
d) Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng máy bay.
Câu 2
2. Point and say.
(Chỉ và đọc)
Lời giải chi tiết:
a) How did you get there?
I went by train.
b) How did you get there?
I went by taxi.
c) How did you get there?
I went by motobike.
d) How did you get there?
I went by underground.
Tạm dịch:
a) Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng tàu lửa.
b) Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng tắc xi.
c) Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đã đi bằng xe máy.
d) Bạn đến đó bằng cách nào? Mình đỡ đi bằng tàu điện ngầm.
Câu 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về làm cách nào để đến nơi khác.
Lời giải chi tiết:
- Where were you on holiday?
(Bạn ở đâu trong kỳ nghỉ?)
=> I was in the forest.
(Mình ở trong rừng.)
- Where did you go?
(Bạn đã đi đâu?)
=> I went to Cuc Phuong National Park.
(Mình đến vườn quốc gia Cúc Phương.)
- How did you get there?
(Bạn đến đó bằng cách phương tiện gì?)
=> I went there by coach.
(Mình đến đó bằng xe khách.)
Câu 4
4. Listen and write one word in each blank.
(Nghe và viết một từ vào mỗi khoảng trống)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.
2. Hi. I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.
3. Hello, everyone. My name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.
4. Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.
Tạm dịch:
1. Xin chào. Tớ là Mai. Tớ sống ở Hà Nội, nhưng ông bà tớ sống ở một ngôi làng ở tỉnh Nam Định. Cuối tuần qua, chúng tớ đã đi đến Nam Định bằng xe máy.
2. Xin chào tớ là Linda. Quê tớ là một thị trấn nhỏ ở miền Bắc nước Anh. Tớ đi đến đó bằng tàu hỏa trong kỳ nghỉ trước.
3. Chào mọi người. Tớ tên là Nam. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi biển cùng với bố mẹ tớ bằng taxi.
4. Xin chào, tôi tên Trung. Quê tớ ở Đà Nẵng. Tháng trước, tớ đã đến đó bằng máy bay.
Lời giải chi tiết:
1. motorbike |
2. train |
3. taxi |
4. plane |
1. Mai went to see her grandparents by motorbike.
(Mai đến thăm ông bà bằng xe máy.)
2. Linda went to her hometown by train.
(Linda đã đến quê của cô ấy bằng Tàu lửa.)
3. Nam went to the seaside by taxi.
(Nam đã đi đến bờ biển bằng tắc xi.)
4. Trung went to Da Nang by plane.
(Trung đã đến Đà Nẵng bằng máy bay.)
Câu 5
5. Write about your last holiday.
(Viết về kỳ nghỉ vừa qua của em)
Lời giải chi tiết:
1. Where did you go last holiday?
=> I went to Nha Trang City.
2. How did you get there?
=> I went by plane.
3. What did you do there?
=> I swam in the sea with my family.
4. Did you enjoy the trip?
=> Yes, I did.
Tạm dịch:
1. Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vừa qua?
=> Tôi đã đi Thành phố Nha Trang.
2. Bạn đến đó bằng cách nào?
=> Tôi đã đến đó bằng máy bay.
3. Bạn đã làm gì ở đó?
=> Tôi đã bơi ở biển với gia đình mình.
4. Bạn có thích chuyến đi không?
=> Có, tôi có.
Câu 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát)
How did you get there?
I went to by bus,
I went to by bus
To my hometown.
I had fun,
I had fun,
All the way home.
I went to by train,
I went to by train
To my hometown.
I had fun,
I had fun
All the way home.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Bạn đến đó bằng cách nào?
Tôi đã đi bằng xe buýt,
Tôi đã đi bằng xe buýt
Về quê tôi.
Tôi đã rất vui,
Tôi đã rất vui,
Suốt đường về nhà.
Tôi đã đi bằng tàu lửa
Tôi đã đi bằng tàu lửa
Về quê tôi.
Tôi đã rất vui,
Tôi đã rất vui,
Suốt đường về nhà.
Từ vựng
1. coach /kəʊtʃ/ (n): xe khách
2. train /treɪn/ (n): xe lửa, tàu hỏa
3. motorbike /ˈməʊtəbaɪk/ (n): xe máy
4. underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/ (n): tàu điện ngầm
5. plane /pleɪn/ (n): máy bay
6. forest /ˈfɒrɪst/ (n): rừng
7. hometown /ˈhəʊmˈtaʊn/ (n): quê, quê hương
3. Tiếng Anh lớp 5 - Unit 3 lesson 3
Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau
Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Last summer, I went to the park by 'motobike.
Last Sunday, he went to the countryside by 'underground.
She went to 'holiday by coach.
Last weekend, I went to Da Nang with my 'family.
Tạm dịch:
Mùa hè trước, tôi đã đi công viên bằng xe máy.
Chủ nhật truớc, cậu ấy đã đi về quê bằng tàu điện ngầm.
Cô ấy đã đi nghỉ mát bằng xe khách.
Cuối tuần trước, tôi đã đến Đà Nẵng với gia đình tôi.
Câu 2
2. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.)
Lời giải chi tiết:
1.a |
2. a |
3. b |
4. a |
1a Last weekend, Linda went to the zoo by underground.
(Cuối tuần trước, Linda đã đi sở thú bằng tàu điện ngầm.)
(Chúng tôi trở về quê của chúng tôi bằng tàu lửa.)
2a We went back to our hometown by train.
(Peter đã đi đến bờ biển với gia đình cậu ấy.)
3b Peter went to the beach with his family.
4a He had a nice holiday in Nha Trang.
(Cậu ấy đã có một kỳ nghỉ thoải mái ở Nha Trang.)
Câu 3
3. Let's chant.
(Chúng ta cùng ca hát)
Where did you go?
Where did you go?
I went to the beach.
To the beach
Last summer
How did you get there?
I went by train.
By train
All the way there.
What did you do?
I swam in the sea
Swam in the sea
With my friends.
Tạm dịch:
Bạn đã đi đâu?
Bạn đã đi đâu?
Tôi đã đi đến bờ biển
Đến bờ biển
Mùa hè năm ngoái.
Bạn đến đó bằng cách nào?
Tôi đã đi đến đó bằng tàu lửa
Bằng tàu lửa
Đến đó
Bạn đã làm gì?
Tôi bơi trên biển
Bơi trên biển
Với bạn bè của tôi.
Câu 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành)
Lời giải chi tiết:
1. island |
2. by |
3. plane |
4. badminton |
5. swam |
|
Dear Tony,
My mother and I went to Phu Quoc (1) Island last summer. First, we went from our house to the airport (2) by taxi. Then we went to the island by (3) plane. It is a wonderful place. In the morning, we played (4) badminton. In the afternoon, we (5) swam in the pool. We had a wonderful time there.
See you soon, Nam
Tạm dịch:
Tony thân mến,
Mẹ tôi và tôi đã đến đảo Phú Quốc vào hè năm ngoái. Đầu tiên, chúng tôi đi từ nhà mình đến sân bay bằng xe tắc xi. Sau đó chúng tôi đã đi đến đảo bằng máy bay. Đó là một nơi tuyệt đẹp. Vào buổi sáng, chúng tôi đã chơi cầu lông. Vào buổi chiều, chúng tôi đã bơi trong hồ bơi. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở đây.
Hẹn sớm gặp lại, Nam
Câu 5
5. Read and write.
(Đọc và viết)
Lời giải chi tiết:
1. Where’s Linda’s hometown?
(Quê của Linda ở đâu?)
=> Linda's hometown is in the north of England. / It's in the north of England.
(Quê của Linda ở miền bắc nước Anh. / Nó ở miền bắc nước Anh.)
2. How did she get to King’s Cross railway station?
(Cô ấy đi bằng cách nào đến ga tàu lửa King Cross?)
=> She went to King's Cross railway station by underground. / By underground.
(Cô ấy đã đến nhà ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. / Bằng tàu điện ngầm.)
3. How did she get to her hometown?
(Cô ấy đi bằng cách nào đến quê cô ấy?)
=> She took a train to her hometown.
(Cô ấy đi bằng tàu lửa về quê.)
4. Why does she like going by train?
(Tại sao cô ấy thích đi bằng tàu lửa?)
=> Because she can enjoy the beautiful views on the way.
(Bởi vì cô ấy có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi.)
5. Did she have a good time in her hometown?
(Có phải cô ấy có một thời gian đẹp ở quê cô ấy phải không?)
=> Yes, she did.
(Vâng, đúng vậy.)
Tạm dịch:
Mai thân mến,
Cuối tuần trước, mình đã trở về quê mình để thăm ông bà. Họ sống ở miền bắc nước Anh. Mình đã đi đến ga tàu lửa King Cross bằng tàu điện ngầm. Sau đó mình đã đi bằng tàu lửa về quê. Mình thích đi bằng tàu lửa bởi vì mình có thể thưởng thức những cảnh đẹp trên đường đi. Mình đã đi bộ từ ga tàu lửa về nhà ông bà mình. Mình đã có một thời gian tuyệt vời ở quê mình.
Thân,
Linda.
Câu 6
6. Project
(Dự án)
Phỏng vấn hai bạn học ở lớp về những kỳ nghỉ của họ.
Lời giải chi tiết:
- Where did you go?
- How did you get there?
- What did you do there?
- What did you like most about that place?
- Did you enjoy it?
Câu 7
7. Colour the stars
(Tô màu những ngôi sao)
Tạm dịch:
Bây giờ tôi có thể
• hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
• nghe và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
• đọc và gạch dưới những đoạn văn về kỳ nghỉ đã qua và phương tiện đi lại.
• viết về kỳ nghỉ đã qua của một người nào đó.
Từ vựng
1. underground /ˌʌndəˈɡraʊnd/: tàu điện ngầm
2. coach /kəʊtʃ/: xe khách
3. motorbike /ˈməʊtəbaɪk/: xe máy
4. bus /bʌs/: xe buýt
5. plane /pleɪn/: máy bay
6. countryside /ˈkʌntrisaɪd/: miền quê, nông thôn
7. zoo /zuː/: sở thú
8. park /pɑːk/: công viên
9. beach /biːtʃ/: biển
10. airport /ˈeəpɔːt/: sân bay
Chúc các bạn học tốt!