Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Which place would you like to visit?
- Tiếng Anh lớp 5
- 7868 lượt đã học
- (1000 lượt đánh giá)
Xem đầy đủ video bài giảng tiếng Anh lớp 5 Unit 19 tại kênh youtube Ms Hoa Junior nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 - Unit 19 tập 2
1.1. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 1 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
Để học tốt Lesson 1 Unit 19 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 2, các bạn cần nắm được các từ vựng sau đây:
|
TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | DỊCH NGHĨA |
1 | Place | (n) | địa điểm |
2 | Somewhere | (n) | nơi nào đó |
3 | Pagoda | (n) | ngôi chùa |
4 | Visit | (v) | thăm |
5 | Museum | (n) | bảo tàng |
6 | Park | (n) | công viên |
7 | History | (n) | lịch sử |
8 | Bridge | (n) | cây cầu |
9 | Theatre | (n) | rạp hát |
10 | Temple | (n) | đền |
11 | Plane | (n) | máy bay |
12 | Train | (n) | tàu hỏa |
13 | Centre | (n) | trung tâm |
1.2. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 2 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
Để học tốt Lesson 2 Unit 19 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 2, ngoài ôn tập các từ vựng ở Lesson 1, các bạn cần chú ý thêm các từ vựng sau đây:
|
TỪ VỰNG | TỪ LOẠI | DỊCH NGHĨA |
1 | Island | (n) | hòn đảo |
2 | In the middle of | ở giữa | |
3 | Expect | (v) | mong đợi |
4 | Attractive | (adj) | thu hút |
5 | Exciting | (adj) | làm say mê |
6 | Cheap | (adj) | rẻ |
7 | Friendly | (adj) | thân thiện |
8 | Town | (n) | thị trấn |
9 | Village | (n) | làng, xã |
1.3. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 3 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
Để học tốt Lesson 3 Unit 19 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 2, các bạn ôn tập các từ vựng ở Lesson 1 và Lesson 2 nhé!
2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 19 tập 2
2.1. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 1 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
Cấu trúc hỏi đáp ai đó muốn đến thăm nơi nào (một trong hai nơi)
|
CẤU TRÚC | VÍ DỤ |
Câu hỏi | Which place would you like to visit, (place 1) or (place 2)? |
Which place would you like to visit, Ha Noi City or Ho Chi Minh City? |
Câu trả lời |
I’d like to visit ….. = I would like to visit…. |
I'd like to visit Ha Noi City. I would like to visit Ha Noi City. |
2.2. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 2 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
1. Cấu trúc hỏi đáp ai đó đã đi đâu/ làm gì:
a) Cấu trúc hỏi đáp ai đó đã đi đâu:
Câu hỏi | Where did you go + thời gian ở quá khứ | Where did you go last night? |
Câu trả lời | I went to + địa điểm | I went to my grandparents house |
b) Cấu trúc hỏi đáp ai đó đã làm gì:
Câu hỏi | What did you do + thời gian ở quá khứ | What did you do last summer? |
Câu trả lời | I + V_quá khứ +.... | I visited Thien Mu pagoda. |
2. Cấu trúc hỏi đáp về cảm nghĩ của ai đó về nơi nào đó:
Câu hỏi | What do you think of + place? | What do you think of Da Nang Beach? |
Câu trả lời |
Cách 1: It’s…. Cách 2: It’s more….than I expected. |
Cách 1: It’s very beautiful. Cách 2: It’s more beautiful than I expected. |
2.3. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 3 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
Ở Lesson 3 Unit 19 - Tiếng Anh lớp 5 Tập 2 chương trình mới, các bạn ôn lại các nội dung ngữ pháp quan trọng đã học ở Lesson 1 và Lesson 2 nhé!
3. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 - Unit 19 tập 2
3.1. Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 1 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Các bạn nhìn vào tranh dưới đây, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé.
|
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA |
a |
Hi, Peter. Let's play chess. - I can't. I'm reading. |
Hôm nay thời tiết đẹp ở Hà Nội. Vâng, đúng rồi. |
b |
Would you like to go somewhere, Tom? Yes, I'd like to. |
Bạn muốn đi đâu đó không Tom? Ừ, mình có muốn. |
c |
Let's visit Tran Quoc Pagoda. OK. Let's go. |
Chúng ta cùng nhau viếng chùa Trấn Quốc nhé. Được. Chúng ta cùng đi nào. |
d |
Which place would you like to visit, a museum or a pagoda? I'd like to visit a pagoda. |
Nơi nào bạn muốn viếng, bảo tàng hay chùa? Tôi muốn viếng ngôi chùa. |
2. Point and say (Chỉ vào tranh và nói)
Các bạn làm việc nhóm cùng bố mẹ hoặc bạn của mình nhìn vào tranh và tập luyện đoạn hội thoại theo mẫu nhé!
|
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA |
a |
Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History? I'd like to visit the Museum of History. |
Nơi nào bạn muốn ghé thăm, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử? Tôi muốn ghé thăm bảo tàng Lịch sử. |
b |
Which place would you like to visit, Trang Tien bridge or Thien Mu Pagoda? I'd like to visit Thien Mu Pagoda. |
Nơi nào bạn muốn ghé thăm, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ? Tôi muốn ghé thăm chùa Thiên Mụ. |
c |
Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre? I'd like to visit Ben Thanh Market. |
Nơi nào bạn muốn ghé thăm, chợ Bến Thành hay nhà hát thành phố? Tôi muốn ghé thăm chợ Bến Thành. |
d |
Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple? I'd like to visit Bai Dinh Pagoda. |
Nơi nào bạn muốn ghé thăm, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư? Tôi muốn ghé thăm chùa Bái Đính. |
3. Let’s talk (Luyện nói)
Bài mẫu:
CÂU HỎI | CÂU TRẢ LỜI |
Which place would you like to visit, Ho Chi Minh City or Ha Noi City? I'd like to visit Ha Noi City. Is it far from here? Yes, it is. How can I get there? You can go by plane or by train. |
Bạn muốn ghé thăm nơi nào, thành phố Hồ Chí Minh hay Thành phố Hà Nội Mình muốn thăm thành phố Hà Nội. Nó có cách xa đây không? Có, nó xa đấy. Mình có thể tới đó bằng phương tiện gì nhỉ? Bạn có thể đi bằng máy bay hoặc bằng tàu. |
4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn a hoặc b)
Các bạn nghe kỹ file nghe và chọn đáp án đúng nhất nhé!
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA | |
1 |
Mai: This is my first time in Ho Chi Minh City. Quan: Would you like to go to the city centre? Mai: Yes, please. Quan: Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre? Mai: I'd like to visit Ben Thanh Market. Quan: OK. Let's go now. |
Mai: Đây là lần đầu tiên tớ đến thành phố Hồ Chí Minh. Quan: Bạn có muốn đến trung tâm thành phố không? Mai: Có. Quan: Bạn muốn đi thăm nơi nào, Chợ Bến Thành hay Nhà hát Thành phố? Mai: Mình muốn đi thăm chợ Bến Thành. Quan: Được. Cùng đi nào. |
2 |
Phong: Would you like to go somewhere in Hue City? Tom: Yes. That's a good idea. Phong: Which place would you like to visit, Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda? Tom: I'd like to go to Thien Mu Pagoda. Phong: OK. I'll take you there. |
Phong: Bạn có muốn đi đâu đó ở thành phố Huế không? Tom: Có. Ý hay đó. Phong: Bạn muốn đi tham quan nơi nào, Cầu Tràng Tiền hay Chùa Thiên Mụ? Tom: Mình muốn đi Chùa Thiên Mụ. Phong: Được. Mình sẽ đưa bạn tới đó. |
3 |
Mai: Would you like to visit some places? Linda: Yes, that sounds interesting. Mai: Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple? Linda: I'd like to go to Bai Dinh Pagoda. Mai: OK. I'll go with you.
|
Mai: Bạn có muốn đi thăm vài địa điểm không? Linda: Có, nghe thú vị đó. Mai: Bạn muốn đi thăm quan địa điểm nào: Chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư? Linda: Mình muốn đi thăm chùa Bái Đính. Mai: Được. Mình sẽ đi với bạn. |
ĐÁP ÁN:
1B | 2A | 3A |
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành chỗ trống)
Đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
somewhere | would | park | museum | centre |
Dịch nghĩa:
Tony: Hôm nay là Chủ nhật. Chúng ta hãy đi đâu đó trong thành phố đi.
Phong: Bạn muốn tham quan nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?
Tony: Mình muốn đến bảo tàng.
Phong: Ý kiến hay đấy!
Tony: Nó ở đâu?
Phong: Nó ở trung tâm thành phố.
Tony: Được. Chúng ta cùng đi thôi.
6. Let’s sing (Luyện hát )
Các bạn mở file nghe, nhìn vào lời bài hát trong sách và cùng nhau hát nhé!
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA |
Which place would you like to visit? Where would you like to go, the museum or the theatre? Where would you like to go, the pagoda or the zoo? I'd like to go to the museum. And the theatre, too. I'd like to visit the pagoda. And I'd like to go to the zoo. |
Bạn muốn tham quan nơi nào? Bạn muốn đi đâu, bảo tàng hay nhà hát? Bạn muốn đi đâu, chùa hay sở thú? Tôi muốn đi bảo tàng. Và nhà hát nữa. Tôi muốn đi chùa. Và tôi cũng muốn đi sở thú nữa. |
3.2. Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 2 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Các bạn nhìn vào tranh dưới đây, lắng nghe thật kỹ đoạn hội thoại và đọc lại chính xác theo file nghe nhé.
|
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA |
a |
What did you do yesterday? I visited Tran Quoc Pagoda. |
Ngày hôm qua bạn đã làm gì? Mình đã viếng chùa Trấn Quốc. |
b |
Where is it? It's on an island in the middle of West Lake. |
Nó ở đâu? Nó trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây. |
c |
What do you think of it? It's more beautiful than I expected. |
Bạn nghĩ nó thế nào? Nó đẹp hơn mình mong đợi. |
d |
The pagoda is really beautiful. I enjoyed the visit very much. That's great. I think I'll visit it one day. |
Ngôi chùa thật đẹp. Mình thích chuyến viếng thăm rất nhiều. Điều đó thật tuyệt, mình nghĩ mình sẽ thăm nó một ngày nào đó. |
2. Point and say (Chỉ vào tranh và nói)
Các bạn làm việc nhóm cùng bố mẹ hoặc bạn của mình nhìn vào tranh và tập luyện đoạn hội thoại theo mẫu nhé!
|
ĐÁP ÁN | DỊCH NGHĨA |
a |
What do you think of Ha Long Bay? It's more attractive than I expected. |
Bạn nghĩ vịnh Hạ Long thế nào? Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi. |
b |
What do you think of Dam Sen Park? It's more exciting than I expected. |
Bạn nghĩ công viên Đầm Sen thế nào? Nó thú vị hơn tôi mong đợi. |
c |
What do you think of Thu Le Zoo? It's more interesting than I expected. |
Bạn nghĩ vườn thú Thủ Lệ thế nào? Nó hấp dẫn/thú vị hơn tôi mong đợi |
d |
What do you think of Phu Quoc Island? It's more beautiful than I expected. |
Bạn nghĩ đảo Phú Quốc thế nào? Nó đẹp hơn tôi mong đợi. |
3. Let’s talk (Luyện nói)
Các bạn cùng tập nói theo cấu trúc trong sách nhé!
Bài mẫu:
Câu mẫu |
Dịch nghĩa |
A: Where did you go last Sunday? B: I went to Thu Le Park. A:What do you think of Thu Le Park? B: It's more beautiful than I expected. |
A: Bạn đã đi đâu Chủ nhật tuần trước vậy? B: Tớ đã đi công viên Thủ Lệ. A: Bạn nghĩ gì về công viên Thủ Lệ. B: Nó đẹp hơn tớ tưởng. |
4. Listen and circle a or b (Nghe và khoanh tròn vào đáp án a hoặc b)
Các bạn nghe kỹ file nghe và chọn đáp án đúng nhất nhé!
|
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA |
1 |
Linda: Where did you go last month, Tom? Tom: I went to Phu Quoc. Linda: Great! What do you think of it? Tom: Well, it was more beautiful than I expected. I liked the seafood. It was delicious. Linda: It sounds great. I want to visit Phu Quoc one day. |
Linda: Tháng trước bạn đã đi đâu vậy, Tom? Tom: Mình đi Phú Quốc. Linda: Tuyệt! Bạn nghĩ sao về nó? Tom: Ồ, nó đẹp hơn tớ tưởng. Mình thích hải sản ở đó. Nó rất ngon. Linda: Nghe hay quá. Mình muốn đi thăm Phú Quốc một ngày nào đó. |
2 |
Peter: Where were you last week, Phong? Phong: I was in Ho Chi Minh City. Peter: What did you do there? Phong: I visited Ben Thanh Market and Dam Sen Park. Peter: Oh, what did you think of Dam Sen Park? Phong: It was more exciting than I expected. |
Peter: Tuần trước bạn đã ở đâu vậy, Phong? Phong: Mình ở thành phố Hồ Chí Minh. Peter: Bạn làm gì ở đó? Phong: Mình đi thăm chợ Bến Thành và Công viên Đầm Sen. Peter: Ổ, bạn nghĩ gì về Công viên Đầm Sen? Phong: Nó thú vị hơn tớ nghĩ. |
3 |
Mai: What did you do last weekend, Tony? Tony: I went to Nha Trang. Mai: What do you think of it? Tony: It's more attractive than I expected. The food is cheap and the people are friendly. Mai: Great, I'll go to Nha Trang next year. |
Mai: Tuần trước bạn đã làm gì vậy, Tony? Tony: Mình đi Nha Trang. Mai: Bạn nghĩ gì về nó? Tony: Nó hấp dẫn hơn mình nghĩ. Thực phẩm rẻ và người dân rất thân thiện. Mai: Tuyệt. Mình sẽ đi Nha Trang năm tới. |
ĐÁP ÁN:
1B | 2B | 3A |
5. Read and complete (Đọc và hoàn thành chỗ trống)
Đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Can Tho | exciting | delicious | friendly | again |
Dịch nghĩa:
Tom: Bạn đã làm gì cuối tuần trước vậy?
Nam: Mình đi Cần Thơ.
Tom: Bạn nghĩ gì về Cần Thơ?
Nam: Nó thú vị hơn tớ tưởng. Thực phẩm rất ngon và mọi người rất thân thiện. Mình đã có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đó.
Tom: Bạn sẽ trở lại đó chứ?
Nam: Ừ, tớ sẽ trở lại.
6. Let’s play (Chơi trò chơi)
Tic-tac-toe (Trò cờ ca rô)
Các bạn luyện nói theo cấu trúc dưới đây nhé!
What do you think of Tic-tac-toe?
(Bạn nghĩ trò chơi cờ ca rô thế nào?)
It's more attractive than I expected.
(Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.)
3.3. Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 - Lesson 3 (Tiếng Anh 5 Tập 2)
1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Các bạn nghe kỹ file nghe và đọc lại chính xác, chú ý cách phát âm các từ nhé!
|
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA |
1 | Which place would you like to visit , Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda? |
Bạn muốn viếng nơi nào, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ? |
2 | I'd like to visit Thien Mu Pagoda. | Tôi muốn đến chùa Thiên Mụ. |
3 | What do you think of Thien Mu Pagoda? | Bạn nghĩ sao về chùa Thiên Mụ? |
4 | It's more beautiful than I expected. | Nó đẹp hơn tôi mong đợi. |
2. Listen and mark the sentence intonation. Then say the sentences aloud
(Nghe và đánh dấu ngữ âm của câu. Sau đó đọc lớn những câu sau)
PHỤ ĐỀ | DỊCH NGHĨA | |
1 |
Which place would you like to visit , Thong Nhat Park or the Museum of History? I'd like to visit the Museum of History. |
Bạn muốn viếng nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử? Tôi muốn viếng bảo tàng Lịch sử. |
2 |
What do you think of the Museum of History? It's more interesting than I expected. |
Bạn nghĩ sao về bảo tàng Lịch sử? Nó thú vị hơn tôi mong đợi. |
3 |
Which place would you like to visit Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple? I'd like to visit Hoa Lu Temple. |
Bạn muốn viếng nơi nào, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư? Tôi muốn viếng thăm đền Hoa Lư. |
4 |
What do you think of Hoa Lu Temple? It's more attractive than I expected. |
Bạn nghĩ sao về đền Hoa Lư? Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi. |
3. Let’s chant (Hát theo nhịp)
LỜI BÀI HÁT | DỊCH NGHĨA |
What do you think of it? Here lam At Suoi Tien Park. What do you think of it? What do you think of it? It's more beautiful, More attractive, And more exciting Than I expected! |
Bạn nghĩ gì về điều đó? Mình đang ở đây Ở công viên Suối Tiên. Bạn nghĩ gì về điều đó? Bạn nghĩ gì về điều đó? Nó đẹp hơn, Hấp dẫn hơn, Và thú vị hơn mình tưởng. |
4. Read and do the tasks. (Đọc và làm những bài tập sau.)
Đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
pagoda | centre | beautiful | a lot of | friends |
1. Tom visited Tran Quoc Pagoda yesterday.
2. It’s on an island in the middle of West Lake.
3. It’s more beautiful than he expected.
4. They learnt more about the history of Ha Noi after the visit.
Dịch nghĩa:
Tên mình là Tôm. Hôm qua mình đi thăm chùa Trấn Quốc. Nó nằm trên một hòn đảo ở giữa Hồ Tây và không cách xa trung tâm thành phố Hà Nội. Mình đi tới đó bằng xe đạp. Chùa Trấn Quốc rất yên tĩnh. Nó đẹp hơn mình nghĩ. Có rất nhiều tượng và cây cối bên trong sân. Mình gặp vài người bạn ở đó. Bạn mình và mình đã học được thêm nhiều về lịch sử Hà Nội sau chuyến thăm quan này.
5. Write about your last summer holiday. (Viết về kỳ nghỉ hè năm ngoái của bạn.)
Các bạn cùng viết về kỳ nghỉ hè năm ngoái của mình bằng những câu hỏi gợi ý đã cho nhé!
Ví dụ:
1. I went to Da Nang City.
2. I visited Hoi An ancient town and BaNa hills .
3. They were very beautiful àn crowded.
4. They are more interesting than I expected.
6. Project (Dự án)
Find a picture of your favourite place. Show it to the class and talk about it.
(Tìm một bức hình về địa điểm yêu thích của bạn. Cho bạn cùng lớp xem và thuyết trình về nó.)
7. Colour the stars:
(Tô màu những ngôi sao)
Bây giờ tôi có thể...
Dịch nghĩa nội dung bài:
- Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.
- Nghe và gạch dưới những đoạn văn về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.
- Đọc và gạch dưới những đoạn văn về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.
- Viết về kỳ nghỉ hè đã qua của tôi.
Xem thêm nội dung:
Tiếng Anh lớp 5 - Unit 20: WHICH ONE IS MORE EXCITING, LIFE IN THE CITY OR LIFE IN THE COUNTRYSIDE?
TỔNG ÔN LỚP 5 THEO CHƯƠNG TRÌNH BỘ GIÁO DỤC (MIỄN PHÍ)
Lộ trình học tiếng Anh Lớp 5 theo chương trình Bộ giáo dục mới nhất 2022