Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future
- Tiếng Anh lớp 5
- 4125 lượt đã học
- (1000 lượt đánh giá)
Xem đầy đủ bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 15 tại kênh youtube Ms Hoa Junior nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 - Unit 15
Ở mục từ vựng này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và học về những từ vựng của toàn bộ bài học tiếng Anh lớp 5 Unit 15, xoay quanh các từ vựng về các danh từ liên quan đến nghề nghiệp.
STT | Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa và ví dụ |
1 | Doctor | (n) |
* Bác sĩ * Ví dụ: She would like to be a doctor in the future/Cô ấy muốn trở thành bác sĩ trong tương lai. |
2 | Nurse | (n) |
* Y tá * Ví dụ: My sister is a nurse/Chị gái tôi là một y tá. |
3 | Patient | (n) |
* Bệnh nhân * Ví dụ: Doctors have to take care of a lot of patients in the hospital/Các bác sỹ phải chăm sóc rất nhiều bệnh nhân ở trong bệnh viện. |
4 | Architect | (n) |
* Kiến trúc sư * Ví dụ: He would like to be an architect/Anh ấy muốn trở thành một kiến trúc sư |
5 | Pilot | (n) |
* Phi công * Ví dụ: My brother would like to be a pilot/Anh trai của tôi muốn trở thành một phi công. |
6 | Engineer | (n) |
* Kỹ sư * Ví dụ: My father is an engineer/Bố của tôi là một kỹ sư. |
7 | Accountant | (n) |
* Kế toán viên * Ví dụ: My mother is an accountant/Mẹ của tôi là một kế toán viên |
8 | Artist | (n) |
* Họa sỹ/nghệ sĩ * Ví dụ: I would like to be a famous artist in the future/Tôi muốn trở thành một nghệ sỹ nổi tiếng trong tương lai. |
9 | Singer | (n) |
* Ca sỹ * Ví dụ: Huong Tram is a famous singer/Hương Tràm là một cô ca sỹ nổi tiếng. |
10 | Writer | (n) |
* Nhà văn * Ví dụ: Who's your favourite writer?/Ai là nhà văn yêu thích của bạn. |
11 | Astronaut | (n) |
* Phi hành gia * Ví dụ: My son's dream is to be an astronaut/Ước mơ của con trai tôi là trở thành phi hành gia |
12 | Space | (n) |
* Không gian * Ví dụ: The astronauts travel to space by spaceship/Các phi hành gia du hành vào không gian bằng phi thuyền. |
13 | Spaceship | (n) |
* Tàu không gian/phi thuyền * Ví dụ: The astronauts travel to space by spaceship/Các phi hành gia du hành vào không gian bằng phi thuyền. |
14 | Farmer | (n) |
* Nông dân * Ví dụ: My parents are dairy farmers/Bố mẹ tôi là nông dân chăn nuôi bò sữa |
15 | Fly | (v) |
* Bay * Ví dụ: I'm flying to Hong Kong tomorrow/Tôi sẽ bay tới Hong Kong vào ngày mai |
16 | Take care | (v) |
* Chăm sóc * Ví dụ: Doctors have to take care of a lot of patients in the hospital/Các bác sỹ phải chăm sóc rất nhiều bệnh nhân ở trong bệnh viện. |
17 | Design | (v) |
* Thiết kế * Ví dụ: She likes designing the costumes/Cô ấy thích thiết kế các bộ trang phục |
2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 15
Ở mục Ngữ pháp này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách hỏi ai đó muốn làm gì và muốn làm ngành nghề gì trong tương lai. Ngoài ra, chúng ta cũng học cách hỏi cho nhiều mục đích hỏi khác nhau bằng các sử dụng mẫu câu có chứa cụm từ “would like”
2.1 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 15 - Lesson 1
Ở Lesson 1, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách hỏi ai đó muốn làm gì trong tương lai. Để hỏi và trả lời câu hỏi này trong tiếng Anh, ta sử dụng mẫu câu như sau:
What + would + S + like to be in the future?
Câu trả lời sẽ là, S + would like/d’like to be + danh từ
Ví dụ: What would you like to be in the future?/Bạn muốn làm gì trong tương lai
I would like to be a singer/Tôi muốn trở thành ca sỹ.
2.2 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 15 - Lesson
Ở Lesson 2 này, chúng ta sẽ được biết thêm về cách sử dụng đa dạng của cụm từ ‘would like’. Cụm từ “would like” mang ý nghĩa và cách sử dụng tương tự động từ “want” (muốn) nhưng ‘would like’ lại mang tính trang trọng và lịch sự hơn.
Cụm từ “would like” có thể đi với từ để hỏi “What” để mang ý hỏi lịch sự “Bạn muốn…
What + would + S + like+ ….?
Câu trả lời sẽ là, S + would like/’d like + Danh từ
Ví dụ: What would you like to drink, Sam?Bạn muốn uống gì, Sam?
I’d like a cup of milk tea/Tôi muốn uống một cốc trà sữa.
Cụm từ “would like” khi đứng ở đầu câu sẽ trở thành một lời đề nghị hoặc mời ai đó một cách lịch sự, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu sau:
Would you like + Danh từ/to-V?
Nếu đồng ý, câu trả lời sẽ là: Yes, I would/’d love to
Nếu không đồng ý, câu trả lời sẽ là: I’m sorry, I can’t/ No, thank you/I would love to but…
Ví dụ: Would you like something to drink?/Bạn có muốn uống một chút gì đó không?
No, thank you/Ồ không, cảm ơn bạn.
2.3 Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 - Unit 15 - Lesson 3
Ở nội dung ngữ pháp của Lesson 3, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về hỏi đáp về lý do mà ai đó muốn làm gì trong tương lai. Ở Lesson 1, chúng ta đã tìm hiểu về cách hỏi ai đó muốn làm gì trong tương lai, để hỏi lý do tại sao, ta sử dụng mẫu như sau:
Why + would + S + like + to be + danh từ + in the future?
Câu trả lời sẽ là, Because +....
Ví dụ: Why would you like to be a singer in the future?/Tại sao bạn lại muốn trở thành ca sỹ trong tương lai?
Because I like singing/Bởi vì tôi thích ca hát.
3. Luyện tập
3.1 Bài tập và lời giải tiếng Anh lớp 5 - Unit 15 - Lesson 1
Bài 1: Chọn đáp án thích hợp
1. I’d ________ to be a teacher.
A. like
B. likes
C. liked
2. ______ would you like to be in the future?
A. Which
B. Who
C. What
3. Sam wants to be a teacher _______ she’d like to _______ children.
A. why / teach
B. because / teach
C. and / teaches
4. _______ would he like to work? – He’d like to work in a school.
A. When
B. Who
C. Where
5. Helen would like to be a nurse because she wants to ________ patients.
A. do
B. look after
C. grow
Lời giải: 1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - B
Bài 2: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng
1. job / math / teaching / dream / is / my /.
2. old / look / she / people / to / would / like / after /.
3. is / your / dream / job / Susan / , / what / ?
4. you / to / where / work / would / like / ?
5. you / do / to / you / what / like / would / grow / up / when / ?
Lời giải:
1 - My dream job is teaching Math.
2 - She would like to look after old people.
3 - What is your dream job, Susan?
4 - Where would you like to work?
5 - What would you like to do when you grow up?
3.2 Bài tập và lời giải tiếng Anh lớp 5 - Unit 15 - Lesson 2
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi
My name is Sam. I live in a small town. I would like to be an architect in the future because I want to design big houses for my town. I think it is an interesting job. On my holiday, I would like to visit different cities in the world. I would like to see beautiful buildings in these cities. At school, I like studying Art. I want to be good at Art because it is important for my future job.
1. What would Sam like to be in the future? He would like to be ____________
A. A nurse
B. A teacher
C. An architect
2. He would like to be an architect because ____________
A. He wants to visit beautiful buildings in the world
B. He wants to design houses for his town
C. He wants to be good at Art
3. What would he like to do on his holiday? He would like _________
A. To visit cities in the world
B. To visit his small town
C. To study Art
4. He wants to be good at ____________
A. Maths
B. Music
C. Art
5. He thinks that Art is _________ for his future job
A. important
B. exciting
C. interesting
Lời giải: 1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - C; 5 - A
3.3 Bài tập và lời giải tiếng Anh lớp 5 - Unit 15 - Lesson 3
Bài 1: Đọc đoạn hội thoại sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống
Do | nurse | look after | write | hospital |
Sam: What would you like to be in the future, Peter?
Peter: I would like to be (1) a _______
Sam: Why?
Peter: Because I’d like to (2)____ patients.
Sam: Where would you like to work?
Peter: In a (3)____ in the countryside.
Sam: What would you like to (4) ____ in your free time?
Peter: I’d like to (5) _____ comic stories.
Lời giải: 1 - nurse; 2 - look after; 3 - look after; 4 - do; 5 - write
Bài 2: Đọc các câu sau vào sắp xếp theo thứ tự đúng
a Why would you like to be a writer?
b. Yes, of course.
c. I would like to be a writer in the future.
d. Because I like writing stories for children.
e. Do you think being a writer is an interesting job
f. Hello Peter? What would you like to be in the future?
Lời giải: 1 - f; 2 - c; 3 - a; 4 - d; 5 - e; 6 - b
Xem bài học tiếp theo: