Bài giảng tiếng anh lớp 5 Unit 10: When will sport day be?

Xem thêm bài giảng hướng dẫn chi tiết của cô:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 - Lesson 2

Tiếng Anh lớp 5 Unit 10 - Lesson 3

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 10

Từ vựng

Dịch nghĩa

Phiên âm

Ví dụ

festival

lễ hội, liên hoan

/festivəl/

The festival attracts thousands of visitors every year.

Sports Day

ngày Thể thao

/spɔ:t dei/

School sports days often have a parents' race.

Teachers' Day

ngày Nhà giáo

/ti:t∫ə dei/

The Teacher's Day in Vietnam falls on November 20th

Independence Day

ngày Độc lập

/indi'pendəns dei/

The Fourth of July is Independence Day in the US. 

Children's Day

ngày Thiếu nhi

/t∫aildən dei/

The International Children's Day of Vietnam is one June 1st, and as suggested by its name, the festival is for children.

contest

cuộc thi

/kən'test/

She was awarded the first prize in an essay contest.

music festival

liên hoan âm nhạc

/mju:zik festivəl/

It is becoming increasingly difficult to hold a music festival.

Singing Contest

Cuộc thi hát

/siŋgiŋ kən'test/

Ha Noi Singing Contest 2022 will kick off on August 10 to find new talents for professional music

gym

phòng tập thể dục

/dʒim/

The school has recently built a new gym.

sports ground

sân chơi thể thao

/spɔ:ts graund/

For many years, the council has owned what is called the municipal sports ground.

play against

đấu với (đội nào đó) 

/plei ə'geinst/

Today Tomas will play against Rafael Nadal.

badminton

môn cầu lông

/bædmintən/

Schools might not be open in the evenings for badminton and other recreational classes.

football

môn bóng đá

/ˈfʊt bɔl/

The kids were outside playing football.

volleyball

môn bóng chuyền

/vɔlibɔ:l/

In physical education, we play volleyball or do exercises.

basketball

môn bóng rổ

/bɑ:skitbɔ:l/

The men's basketball final will be on Sunday.

table tennis

môn bóng bàn

/teibl tenis/

The canteens provide indoor games such as darts, table tennis and chess.

Tug of war

Kéo co

/'tʌg əv 'wɔ:/

Tug of war is a sport that pits two teams against each other in a test of strength.

Shuttlecock kicking

Đá cầu

/’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/

Shuttlecock kicking is a popular sport that has a long history in China. 

Weightlifting

Cử tạ

/'weit liftiŋ/

He won Olympic gold in weightlifting at the 1956 and 1960 Games.

Rope

dây thừng

/rəʊp/

We tied his hands together with rope.

Racket

Cái vợt

/'rækit/

You're welcome to borrow my tennis racket, such as it is.

practise

thực hành, luyện tập

/præktis/

He usually wants to practise his English with me.

competition

kì thi

/kɔmpi'ti∫n/

He won fourth place in the competition.

Event

Sự kiện

/i'vent/

Everyone was frightened by the strange sequence of events.

match

trận đấu

/mæt∫/

They are playing an important match against Liverpool on Saturday.

take part in

tham gia

/taik pa:t in/

How many countries took part in the last Olympic Games?

everyone

mọi người

/evriwʌn/

The police questioned everyone in the room.

next

tiếp, kế bên

/nekst/

The woman in the next room was talking in a very loud voice.

win

chiến thắng

/win/

Who do you think is going to win?

lose

Thua

/lu:z/

If we lose this game, we're out of the championship.

2. Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 unit 10

2.1. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

1. Cách dùng

- Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

2. Cấu trúc

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + am/ is/ are + Ving

I am studying Math now. 

(Tôi đang học toán.)

Phủ định

S + am/are/is + not + Ving

He is not playing soccer.

(Cậu ấy không đang chơi đá bóng.)

Nghi vấn

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

What are you doing? 

(Bạn đang làm gì vậy?)

 

3. Dấu hiệu nhận biết

- now (bây giờ)

- right now (ngay bây giờ)

- at the moment (trong lúc này)

- at present (hiện tại)

- Look! Watch! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng!)

- Watch out! = Look out! (Coi chừng)

*Chú ý: 

  • - I + am 

  • - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is 

  • - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are 

  • - is not = isn’t

  • - are not = aren’t

2.2. Thì tương lai gần (Near Future)

1. Cách dùng

  • Diễn tả một kế hoạch, dự định sẽ diễn ra trong tương lai.

  • - E.g. I am going to visit my grandparents tomorrow.

  • Diễn tả một dự đoán gần như chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai dựa trên căn cứ ở hiện tại.

  • - E.g. Look at those black clouds. It is going to rain.

2. Cấu trúc

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + am/ is/ are + going to + V

She is going to buy a new car next week. 

(Cô ấy sẽ mua một chiếc xe mới vào tuần tới.)

Phủ định

S + am/ is/ are + not + going to + V

They aren’t going to cancel the meeting because the electricity is on again. 

(Họ sẽ không hủy bỏ cuộc họp bởi đã có điện trở lại.)

Nghi vấn

Am/Is/Are + S + going to + V?

Are you going to fly to America this weekend? 

(Bạn sẽ bay tới Mỹ vào cuối tuần này à?)

 

3. Dấu hiệu nhận biết

  • - tomorrow

  • - next week/month/year/time

  • - soon

  • - in + thời gian (in 2 minutes)

  • - in the future

2.3. Thì tương lai đơn (Simple Future Tense)

1. Cách dùng

  • Diễn tả một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói (không có kế hoạch từ trước.)

  • E.g. A: The suitcase is too heavy!

  •         B: I will help you.

  • Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.

  • E.g. I think she won’t come and join our party.

2. Cấu trúc

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + will + V

I will lend you some money.

(Tôi sẽ cho bạn mượn ít tiền.)

Phủ định

S + will not + V

(will not = won’t)

She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. 

(Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi đầu vào ngày mai.)

Nghi vấn

Will + S + V?

Will you be home tomorrow morning? 

(Sáng mai anh có ở nhà không?)

 

3. Dấu hiệu nhận biết

  • - In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)

  • - Tomorrow: ngày mai

  • - Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.-

3. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 unit 10

3.1. Giải bài tập sách giáo khoa Lesson 1

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

tieng anh lop 5 unit 10 lesson 1 lesson 2 lesson 3 mshoajunior
  1. a) I'm looking for Phong. Where is he? (Mình đang tìm Phong. Cậu ấy ở đâu?)

  2. - He's in the gym. (Cậu ấy ở phòng thể dục/gym.)

  3. b) What's he doing there? (Cậu ấy đang làm gì ở đó?)

  4. - I think he's practising for Sports Day. (Mình nghĩ cậu ấy đang luyện tập cho ngày Hội thao.)

  5. c) When will Sports Day be? (Ngày Hội thao là khi nào?)

  6. - On Saturday.  (Vào ngày thứ Bảy.)

  7. d) Will you take part in Sports Day? (Bạn sẽ tham gia vào ngày Hội thao phải không?)

- Yes, I will.(Vâng, đúng vậy.)

2. Point and say. (Nhìn và đọc.)

tieng anh lop 5 unit 10 lesson 1 lesson 2 lesson 3 mshoajunior 1
 
  1. a) When will Sports Day be? (Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?)

  2. - It’ll be on Saturday.  (Nó sẽ diễn ra vào thứ Bảy.)

  3. b) When will Teachers' Day be? (Ngày Nhà giáo sẽ diễn ra khi nào?)

  4. - It’ll be on Sunday.  (Nó sẽ diễn ra vào Chủ nhật.)

  5. c) When will Independence Day be? (Ngày Quốc khánh sẽ diễn ra khi nào?)

  6. - It’ll be on Thursday. (Nó sẽ diễn ra vào thứ Năm.)

  7. d) When will Children's Day be? (Ngày Quốc tế Thiếu nhi sẽ diễn ra khi nào?)

  8. - It’ll be on Friday. (Nó sẽ diễn ra vào thứ Sáu.)

3. Let’s talk.

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những sự kiện ở trường.

- When will... be?  (... sẽ diễn ra khi nào?)

- It'll be on... (Nó sẽ diễn ra vào...)

4. Listen and match. (nghe và nối)

 

tieng anh lop 5 unit 10 lesson 1 lesson 2 lesson 3 mshoajunior 2
 
Đáp án: 1C ; 2A ; 3B
1. Tony: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I'm practising for the singing contest. 
Tony: When will it be?
Mai: It'll be on Independence Day.
1. Tony: Chào Mai. Bạn đang làm gì thế?
Mai: Mình đang luyện tập cho cuộc thi hát.
Tony: Nó sẽ vào khi nào?
Mai: Nó sẽ vào ngày Thiếu nhi.
2. Tony: What are Tony and Phong doing?
Linda: They're playing table tennis.
Tony: Why are they playing table tennis now?
Linda: They're preparing for Teachers' Day.
2. Tony: Tony và Phong đang làm gì?
Linda: Họ đang chơi bóng bàn.
Tony: Tại sao họ đang chơi bóng bàn giờ này thế?
Linda: Họ đang chuẩn bị cho ngày Nhà giáo.
3. Phong: Will you take part in the music festival?
Linda: Yes, I will.
Phong: When will it be?
Linda: It'll be on Children's Day.
3. Phong: Bạn sẽ tham gia vào liên hoan  m nhạc chứ?
Linda: Ừ, mình sẽ tham gia.
Phong: Nó sẽ vào khi nào?
Linda: Nó sẽ vào ngày Thiếu nhi.

5. Read and match (đọc và nối)

Đáp án:
1.B 2.C 3.E 4.A 5.D

1. Where’s Tony now? - He’s in the gym.

2. What’s Linda doing in the gym? -  She’s playing table tennis.

3. When will Sports Day be? - It’ll be next month.

4. What will Phong and Nam do on Sports Day? - They’ll swim.

5. Will you take part in the singing contest? -  Yes, I will.

1. Bây giờ Tony ở đâu? - Cậu ấy ở phòng thể dục.

2. Linda đang làm gì trong phòng thể dục? - Cô ấy đang chơi bóng bàn.

3. Ngày Hội thao sẽ khi nào? - Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.

4. Phong và Nam sẽ làm gì vào ngày Hội thao? - Họ sẽ bơi.

5. Bạn sẽ tham gia cuộc thi hát phải không? - Vâng, đúng rồi.

6. Let's sing. (Chúng ta cùng hát)

 

 

 

When will Sports Day be?

When will Sports Day be?

It'll be in September,

On Saturday.

When will the singing contest be?

It'll be in November,

On Teachers' Day.

When will the music festival be?

It'll be in June,

On Children's Day.

Ngày Hội thao sẽ khi nào?

Ngày Hội thao sẽ khi nào?

Nó sẽ trong tháng 9.

Vào ngày thứ Bảy.

Cuộc thi hát sẽ khi nào?

Nó sẽ trong tháng 11,

Vào ngày Nhà giáo.

Hội diễn văn nghệ sẽ khi nào?

Nó sẽ trong tháng 6,

Vào ngày Quốc tế Thiếu nhi.

3.2. Giải bài tập sách giáo khoa Lesson 2

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

 

tieng anh lop 5 unit 10 lesson 1 lesson 2 lesson 3 mshoajunior 5
 
  1. a) It's only two weeks until Sports Day! (Nó chỉ còn hai tuần nữa đến ngày Hội thao!)

  2. - Yes! It'll be great! (Đúng! Nó sẽ rất tuyệt!)

  3. b) Where will it be? (Nó sẽ ở đâu?)

  4. - In the sports ground near our school. (Ở sân thể thao gần trường của chúng ta.)

  5. c) What are you going to do on Sports Day, Mai? (Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao vậy Mai?)

  6. - I'm going to play table tennis. (Tôi sẽ chơi bóng bàn.)

  7. d) What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day? (Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao? )

  8. - Phong and I are going to play football. Our class will play against Class 5E. (Phong và mình sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng ta sẽ thi đấu với lớp 5E.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

 

What are you going to do on Sports Day?

- I'm going to play basketball.

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

- Tôi sẽ chơi bóng rổ.

What are you going to do on Sports Day?

-I'm going to play football.

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

- Tôi sẽ chơi bóng đá.

What are you going to do on Sports Day?

- I'm going to play table tennis.

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

- Tôi sẽ chơi bóng bàn.

What are you going to do on Sports Day?

- I'm going to play badminton.

Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

- Tôi sẽ chơi cầu lông.

3. Let’s talk. (Cùng nói nào.)

When will Sports Day be?

- It'll be on Sunday.

Ngày hội thể thao diễn ra vào ngày nào thế?

- Vào Chủ nhật.

What are you going to do on Sports Day?

- I'm going to play soccer.

Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

- Mình dự định chơi bóng đá.

What are you going to do on Sports Day?

- I'm going to play table tennis.

Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

- Mình dự định chơi bóng bàn.

What are you going to do on Sports Day?

- I'm going to swim.

Bạn dự định chơi môn thể thao gì vào ngày Thể thao?

- Mình dự định bơi.

4. Listen and number. (Nghe và đánh số)

 

tieng anh lop 5 unit 10 lesson 1 lesson 2 lesson 3 mshoajunior 8
Đáp án: 1D ; 2B ; 3C ; 4A
1. Phong: When will Sports Day be?
Linda: It'll be on Saturday.
Phong: Will you take part in it?
Linda: Yes, I will. 
1. Phong: Khi nào là ngày Thể thao?
Linda: Nó sẽ vào thứ Bảy.
Phong: Bạn sẽ tham gia chứ?
Linda: Ừ.
2. Nam: What are you going to do on Sports Day?
Mai: I'm going to play badminton.
Nam: I like badminton. Let's play it together.
2. Nam: Bạn định làm gì trong ngày Thể thao?
Mai: Mình định chơi cầu lông.
Nam: Mình thích chơi cầu lông. Cùng chơi đi.
3. Tony: It's only a week until Sports Day!
Linda: That's right. It'll be a great day.
Tony: What are you going to do?
Linda: I'm going to play table tennis.
3. Tony: Chỉ một tuần nữa là đến ngày Thể thao đó!
Linda: Ừ. Đó sẽ là một ngày rất vui.
Tony: Bạn dự định làm gì?
Linda: Mình định chơi bóng bàn.
4. Mai: What are you doing?
Tony: I'm practising for Sports Day.
Mai: Are you going to play basketball on that day?
Tony: Yes, I am.
4. Mai: Bạn đang làm gì thế?
Tony: Mình đang luyện tập cho ngày Thể thao.
Mai: Bạn định chơi bóng rổ hôm đó à?
Tony: Ừ.

5. Write about you. (Viết về bạn.)

Mai: When will Sports Day be at your school? (Ngày Hội thao ở trường bạn sẽ tổ chức khi nào?)

You: It'll be next month. (Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.)                        

Mai: Where will it be? (Nó sẽ diễn ra ở đâu?)                        

You: It'll be at school. (Nó sẽ diễn ra ở trường.)                           

Mai: What are you going to do? (Bạn dự định làm gì?)

You: I'm going to play table tennis. (Tôi dự định chơi bóng bàn.)

Mai: What are your classmates going to do? (Các bạn lớp bạn dự định làm gì?)

You: Nam, Khang and Minh are going to play in a football match. Hung and Thanh are going to play basketball. Trinh and Trang are going to play badminton... (Nam, Khang và Minh dự định chơi trong trận bóng đá. Hùng và Thành dự định chơi bóng rổ. Trinh và Trang dự định chơi cầu lông...)

3.3. Giải bài tập sách giáo khoa Lesson 3

1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)

 

When will Sports Day be? (Ngày Hội thể thao sẽ diễn ra khi nào?)

It'll be on Saturday.  (Nó diễn ra vào ngày thứ Bảy.)

What are you going to do on Sports Day? (Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thể thao?)

I'm going to play football. (Tôi sẽ chơi bóng đá.)

2. Listen and undeline the stressed words. Then say the sentences aloud.

 

Đáp án:
  1. A: When will Sports Day be? (Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?)

  2. B: It’ll be on Sunday. (Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.)

  3. A: What are you going to do on Sports Day? (Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?)

  4. B: I’m going to play table tennis. (Tôi sẽ chơi bóng bàn.)

  5. 3. Let's chant. (Chúng ta cùng ca hát.)

     

 

 

tieng anh lop 5 unit 10 mshoajunior

 

Trên đây là toàn bộ bài học về từ vựng, ngữ pháp và chữa bài tập của tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What's your phone number? mà các con cần học ôn trong chương trình học tập của mình. Cô mong là bài giảng vừa rồi của Ms Hoa Junior đã đem lại cho các con lượng kiến thức bổ ích cho mình, chúc cả nhà học tập thật tốt nha!

Xem thêm:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 11 - What’s the matter with you?

Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike so fast

Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do in your free time?